Mẫu Kế hoạch kinh doanh 5 năm đầu của doanh nghiệp viễn thông

Mẫu 06/GPKDVT: KẾ HOẠCH KINH DOANH TRONG 5 NĂM ĐẦU TIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư 12/2013/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông)

(TÊN DOANH NGHIỆP)

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…  , ngày …  tháng … năm …

 

KẾ HOẠCH KINH DOANH

TRONG 5 NĂM ĐẦU TIÊN CỦA (TÊN DOANH NGHIỆP)

(từ tháng           … năm …                     đến tháng…       năm…  

tài liệu kèm theo Đơn đề nghị … số … ngày … tháng… năm…)

 

Phần 1. Dự báo và phân tích thị trường

  1. Tóm tắt hoạt động kinh doanh hiện thời của công ty, mục tiêu đặt ra cho 3 năm đầu tiên, 5 năm đầu tiên khi được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
  2. Phân tích đối thủ cạnh tranh chính và tóm tắt vị trí chiến lược của công ty
  3. Phân tích năng lực của công ty
  4. Phân tích thách thức khi tham gia thị trường

Phần 2. Tổ chức bộ máy và nhân lực

  1. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, trụ sở chính, chi nhánh và các công ty con, công ty thành viên
  2. Danh sách kèm theo sơ yếu lý lịch có xác nhận tư pháp theo quy định của pháp luật của các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc điều hành, Ban Kiểm soát của doanh nghiệp
                      Tên Giới tính Vị trí trong doanh nghiệp Số chứng minh thư nhân dân/Số hộ chiếu/Nơi cấp/Ngày cấp/Ngày hết hạn (nếu có) Địa chỉ liên lạc
1        
2        
         
         
  1. Kế hoạch tuyển dụng nhân sự
  2. Năng lực của nhân sự: năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật, kinh nghiệm kinh doanh của nhân sự trong lĩnh vực đề nghị cấp phép hoặc khả năng tuyển dụng/thuê mướn nguồn nhân lực có kinh nghiệm/kỹ năng cần thiết

Phần 3. Tài chính

  1. Danh sách các tổ chức, cá nhân sở hữu từ 20% vốn điều lệ của doanh nghiệp (tại thời điểm nộp hồ sơ, cả đầu tư trực tiếp và gián tiếp)

 

TTên Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đầu tư/Số chứng minh thư nhân dân/Số Hộ chiếu Ngày cấp, nơi cấp và ngày hết hạn (nếu có) Địa chỉ giao dịch/địa chỉ liên lạc Tổng số vốn góp (trị giá bằng tiền và trị giá bằng % vốn điều lệ của doanh nghiệp)
1        
2        
3        
4        
  1. Kế hoạch chi tiết về chi phí đầu tư, yêu cầu vốn lưu động và phân bổ kinh phí từng năm trong 05 năm đầu tiên
  2. Chi tiết dự kiến kế hoạch tài chính gồm: dự kiến nguồn vốn và số lượng vốn huy động từ từng nguồn; thời điểm bắt đầu huy động vốn và rót vốn; thời hạn hoàn trả dự kiến, lịch trình vay các khoản vay, quy định về quỹ dự phòng
  3. Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách

Phần 4. Kế hoạch kinh doanh trong 5 năm đầu tiên

Đối với hồ sơ đề nghị thiết lập mạng viễn thông công cộng

  1. Loại hình và phạm vi địa lý dự kiến thiết lập mạng
  2. Kế hoạch thiết lập mạng: lịch trình dự kiến từng bước thực hiện sau khi nhận được Giấy phép, bao gồm nhưng không hạn chế trong các hoạt động sau:
  3. a) Thuê, mua thiết bị, nhận thiết bị;
  4. b) Xác định địa điểm lắp đặt thiết bị và phương án xin phép sử dụng địa điểm;
  5. c) Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động (nhà, trạm, cột, cống, bể cáp) để thiết lập mạng;
  6. d) Kế hoạch phát triển điểm cung cấp dịch vụ;
  7. d) Thủ tục giải quyết khiếu nại của khách hàng.
  8. Dự kiến các đối tác cung cấp sản phẩm, dịch vụ chính cho doanh nghiệp để triển khai giấp phép được cấp, kèm theo thoả thuận, biên bản, hợp đồng với các đối tác (nếu có)
  9. Thị trường dự kiến và kế hoạch phát triển thị trường
  10. Dự báo lợi nhuận/lỗ, bản cân đối tài chính và dự báo dòng tiền mặt (trình bày rõ các thông số giả thiết được sử dụng để tính toán, ví dụ chính sách khấu hao tài sản, dự báo sản lượng, tăng/giảm chi phí điều hành)
  11. Các tỷ số tài chính: tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA), lợi nhuận trên vốn (ROE), hệ số biên lợi nhuận hoạt động, hệ số biên lợi nhuận thuần, tỷ suất tài sản-nợ (trình bày rõ công thức sử dụng để tính toán các hệ số trên)
  12. Dự báo tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR), giá trị hiện tại thuần (net present value), tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (payback period of invesment)
  13. Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách.

Đối với hồ sơ đề nghị cung cấp dịch vụ viễn thông

  1. Dịch vụ viễn thông dự kiến cung cấp
  2. Phạm vi cung cấp dịch vụ
  3. Kế hoạch cung cấp dịch vụ: lịch trình dự kiến từng bước thực hiện sau khi nhận được Giấy phép, bao gồm nhưng không hạn chế trong các hoạt động sau:
  4. a) Thuê, mua thiết bị, nhận thiết bị;
  5. b) Xác định địa điểm lắp đặt thiết bị và phương án xin phép sử dụng địa điểm;
  6. c) Kế hoạch phát triển điểm cung cấp dịch vụ;
  7. d) Chất lượng dịch vụ;

đ) Giá cước dịch vụ;

  1. e) Kết nối;
  2. g) Thủ tục giải quyết khiếu nại của khách hàng.
  3. Dự kiến các đối tác cung cấp sản phẩm, dịch vụ chính cho doanh nghiệp để triển khai giấy phép được cấp, kèm theo thoả thuận, biên bản, hợp đồng với các đối tác (nếu có)
  4. Thị trường dự kiến và kế hoạch phát triển thị trường
  5. Dự báo doanh thu, dự báo lợi nhuận/lỗ, bản cân đối tài chính và dự báo dòng tiền mặt (trình bày rõ các thông số giả thiết được sử dụng để tính toán, ví dụ chính sách khấu hao tài sản, dự báo sản lượng, tăng/giảm chi phí điều hành)
  6. Các tỷ số tài chính: tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA), lợi nhuận trên vốn (ROE), hệ số biên lợi nhuận hoạt động, hệ số biên lợi nhuận thuần, tỷ suất tài sản-nợ (trình bày rõ công thức sử dụng để tính toán các hệ số trên)
  7. Dự báo tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR), giá trị hiện tại thuần (net present value), tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (payback period of invesment)
  8. Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách
  9. Biện pháp bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng dịch vụ trong trường hợp doanh nghiệp ngừng kinh doanh dịch vụ.

 

Tham khảo thêm:

1900.0191