Mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho tổ chức

Mẫu số 02/TK-SDDPNN: Mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho tổ chức (Dùng cho tổ chức)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho tổ chức)

 

[01]  Kỳ tính thuế: Năm 20… 

 

[02] lần đầu:    €                     [03]    bổ sung lần thứ:  ……..               

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

1. Người nộp thuế
[04] Tên tổ chức:                                                                  [05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ nhận thông báo thuế:
      [06.1] Tổ/thôn: [06.2] Phường/xã/thị trấn:
      [06.3]  Quận/huyện: [06.4] Tỉnh/Thành phố:
[07] Điện thoại: [08] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có):
2. Đại lý thuế (nếu có) [09] Tên tổ chức:
[10] Mã số thuế:
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế:
      [11.1] Phường/xã/thị trấn:
      [11.2] Quận/huyện:                                                        [11.3] Tỉnh/Thành phố:
      [11.4] Điện thoại:                          Fax:                          Email:…………….
      [11.5] Hợp đồng đại lý thuế :                Số:                            Ngày …/…/…..

 

3. Thửa đất chịu thuế
[12] Địa chỉ: [13] Tổ/Thôn:
[14] Phường/xã/thị trấn: [15]  Quận/huyện: [16] Tỉnh/Thành phố:
[17] Đã có giấy chứng nhận (GCN) số: [17.1] Ngày cấp:
      [17.2] Thửa đất số: [17.3] Tờ bản đồ số: [17.4] Diện tích:
      [17.5] Mục đích sử dụng:
4. [18] Đối tượng miễn,  giảm thuế:
5. Căn cứ tính thuế:
[19] Diện tích đất thực tế sử dụng:  
[20] Thông tin xác định giá đất: [20.1] Loại đất:
      [20.2] Tên đường/vùng:
      [20.3] Đoạn đường/khu vực:
      [20.4] Loại đường: [20.5] Vị trí/hạng:
      [20.6] Giá đất: [20.7] Hệ số (đường/hẻm):
      [20.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng):
 
6. Tính thuế
6.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[21] Diện tích:

 

[22] Số thuế phải nộp:

[22]=[21]*[20.8]*0,03%

 

 

6.2. Đất ở nhà nhiều tầng, có nhiều hộ ở – Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng

[23] Diện tích: [24] Hệ số phân bổ: [25] Số thuế phải nộp:

[25]=[23]*[24]*[20.8]*0,03%

6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích
[26] Diện tích: [27] Số thuế phải nộp ([27]=[26]*[20.8]*0,03% ):
6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[28] Mục đích đang sử dụng:

[29] Diện tích: [30] Giá 1m2 đất:
[31] Số thuế phải nộp ([31]=[29]*[30]*0,15% ):
6.5. Đất lấn, chiếm                                    [32] Mục đích đang sử dụng:
[33] Diện tích: [34] Giá 1m2 đất:
[35] Số thuế phải nộp ([35]=[33]*[34]*0,2% ):
7. [36] Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm ([36]=[22]+[25]+[27]+[31]+[35]):
8. [37] Số thuế được miễn, giảm:
9. [38] Tổng số thuế phải nộp: [38]=[36] – [37]
10. [39] Nộp một lần cho 5 năm (trong chu kỳ ổn định 5 năm) ([39]=[38]* 5):
11 .Thời hạn nộp thuế:

€  Nộp thuế một lần trong năm.

€  Nộp thuế theo 2 lần trong năm.

€  Nộp thuế cho cả thời kỳ ổn định: Năm:

Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ                                 

Họ và tên:          

Chứng chỉ hành nghề số:……….

                            

Ngày …. tháng….. năm…..

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, ghi rõ họ tên;  chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

 

Tham khảo thêm:

1900.0191