Đơn xin cấp visa du học hàn quốc

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

Mẫu Đơn xin cấp visa du học hàn quốc


■ 출입국관리법 시행규칙 [별지 제17호서식] <개정 2018. 6. 12.>

 

사증발급신청서

ĐƠN XIN CẤP VISA

<신청서 작성방법>

‣ 신청인은 사실에 근거하여 빠짐없이 정확하게 신청서를 작성하여야 합니다.

‣ 신청서상의 모든 질문에 대한 답변은 한글 또는 영문으로 기재하여야 합니다.

‣ 선택사항은 해당 칸[ ] 안에 √ 표시를 하시기 바랍니다.

‣‘기타’를 선택한 경우, 상세내용을 기재하시기 바랍니다.

<How to fill out this form>

‣ Người đăng kí xin cấp visa phải khai thông tin đầy đủ, chính xác dựa trên thông tin có thực.

‣ Tất cả các câu trả lời tương ứng với câu hỏi trong mẫu đơn phải được viế bằng chữ tiếng Hàn hoặc tiếng Anh.

‣ Các câu trả lời thuộc dạng lựa chọn phải chọn đánh dấu [√] vào ông trống [ ] tương ứng.

‣ Trong trường hợp lựa chọn cầu trả lời là “Khác” thi phải khai nội dung cụ thể.

1. 인적사항 / THÔNG TIN CÁ NHÂN

HÌNH (NỀN TRẮNG)

여권용사진

(35㎜×45㎜)

1.1 여권에 기재된 영문 성명/Họ và tên bằng tiếng Anh
성 Họ 명 Tên và chữ lót
1.2 한자성명 Họ và tên bằng tiếng Hán 1.3 성별 Giới tính 남성/Nam[ ] 여성/Nữ [ ]
1.4생년월일 Ngày tháng năm sinh (yyyy/mm/dd) 1.5 국적 Quốc tịch
1.6 출생국가 Nơi sinh 1.7 국가신분증번호 Số CMND
1.8 11.8 이전에 한국에 출입국하였을 때 다른 성명을 사용했는지 여부

Lần xuất nhập cảnh Hàn Quốc trước đây có dùng tên khác hay không?

아니오 Không [ ] 예 Có [ ] → ‘예’선택 시 상세내용 기재 “Có” hãy khai tên cụ thể

(성 Họ                               , 명 Tên và chữ lót                   )

공용란 PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN THẨM TRA

기본사항 체류자격   체류기간   사증종류 단수ㆍ복수(2회, 3회 이상)
접수사항 접수일자   접수번호   처리과  
허가사항 허가일자   사증번호   고지사항  
결 재 담당자   가 [  ]

부 [  ]

<심사의견>
   
   
 

2. 여권정보 / THÔNG TIN HỘ CHIẾU

2.1 여권종류 Loại hộ chiếu
외교관 Ngoại giao [  ] 관용 Công vụ [  ]
일반 Phổ thông [  ] 기타 Khác [  ]
→ ‘기타’상세내용 If‘Other’please provide details ( )
2.2 여권번호 Số hộ chiếu 2.3 발급국가 Quốc gia cấp 2.4 발급지 Nơi cấp
2.5 발급일자 Ngày cấp 2.6 기간만료일 Có giá trị đến  
2.7 다른 여권 소지 여부 Có sở hữu hộ chiếu khác hay không? 아니오 không [  ] 예 Có [  ]

→ ‘예’선택 시 상세내용 기재 Nếu “Có” hãy ghi cụ thể

a) 여권종류 Loại hộ chiếu
외교관 Ngoại giao [  ] 관용 Công vụ [  ]
일반 Phổ thông [  ] 기타 Khác [  ]
b) 여권번호 Số hộ chiếu c) 발급국가 Quốc gia cấp d) 기간만료일 Có giá trị đến
           

3. 연락처 / THÔNG TIN LIÊN LẠC

3.1 본국 주소 Địa chỉ liên lạc trong nước
3.2 현 거주지 Nơi  ở  hiện  nay  *현 거주지가 본국 주소와 다를 경우 기재 / Khai trong trường hợp địa chỉ liên lạc trong nước khác với nơi ở hiện nay
3.3 휴대전화 Di động 3.4 일반전화 Số điện thoại 3.5 이메일 E-mail
3.6 비상시 연락처 Số điện thoại liên lạc khẩn cấp
a) 성명 Họ và tên b) 거주국가 Quốc gia
c) 전화번호 Điện thoại d) 관계 Quan hệ

4. 혼인사항 가족사항 / TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN

4.1 현재 혼인사항 Tình trạng hôn nhân hiện tại
기혼 Đã kết hôn [  ] 이혼 Ly hôn [  ] 미혼 Độc thân [  ]
4.2 배우자 인적사항 *기혼으로 표기한 경우에만 기재 Thông tin của vợ chồng trong trường hợp “Đã kết hôn”
a) 성 Họ b) 명 Tên và chữ lót
c) 생년월일 Ngày tháng năm sinh (yyyy/mm/dd) d) 국적 Quốc gia
e) 거주지 Nơi cư trú f) 연락처 Số liên lạc
4.3 자녀 유무 Có con hay không?
없음 không [  ] 있음 Có [  ] 자녀수 Số đứa con [  ]

5. 학력 / HỌC VẤN

5.1 최종학력 Bằng cấp cao nhât?
석사/박사 Thạc sĩ/ Tiến sĩ  [  ] 대졸 Cử nhân [  ]
고졸 Trung học phổ thông [ ] 기타 khác[ ]
→ ‘기타’선택 시 상세내용 기재 Nếu “Khác: hãy ghi cụ thể (                                                        )
5.2 학교명 Tên trường 5.3 학교 소재지 Địa chỉ trường
 

6. 직업 / NGHỀ NGHIỆP

6.1 직업 Nghề nghiệp
사업가 Doanh nhân [ ] 자영업자 Hộ kinh doanh cá thể [ ] 직장인 Nhân viên [ ]
공무원 Công chức [ ] 학생 Học sinh [ ] 퇴직자 Đã nghỉ hưu [ ]
무직 Thất nghiệp[ ] 기타 Khác[ ]  
→ ‘기타’선택 시 상세내용 기재 Nếu “Khác” hãy ghi cụ thể (                                   )
6.2. 직업 상세정보 Thông tin nghề nghiệp
a) 회사/기관/학교명 Tên công ty/ Cơ quan/ Trường học b) 직위/과정 Chức vụ
c) 회사/기관/학교 주소 Địa chỉ công ty/ Cơ quan/ Trường học d) 전화번호 Số điện thoại
             

7. 방문정보 / THÔNG TIN CHUYẾN ĐI

7.1 입국목적 Mục đích nhập cảnh
관광/통과 Thamquan/ Quá cảnh [ ] 행사참석/Tham dự hội nghị [ ] 의료관광 Du lịch điều trị bệnh[ ]
단기상용 Công tác [ ] 유학/연수 Du học/ Nghiên cứu [ ] 취업활동 Làm việc [ ]
무역/투자/주재 Thương mại/đầu tư/

lưu trú [ ]

가족 또는 친지방문 Thăm thân/Thăm bạn bè [ ] 결혼이민 Kết hôn [ ]
외교/공무 Ngoại giao/ Công vụ [ ] 기타 khác[ ]  
→ ‘기타’선택 시 상세내용 기재 Nếu “Khác” hãy ghi cụ thể (                             )
7.2 체류예정기간 Thời gian dự định lưu trú 7.3 입국예정일 Ngày dự định nhập cảnh
7.4 체류예정지(호텔 포함) Địa chỉ lưu trú 7.5 한국 내 연락처 Số liên hệ tại Hàn Quốc
7.6 과거 5년간 한국을 방문한 경력 Đã từng đi Hàn Quốc trong vòng 5 năm gần đây không ?

아니오 không [ ] 예 Có [ ] → ‘예’선택 시 상세내용 기재 Nếu “Có” hãy ghi cụ thể

(     ) 회 Số lần, 최근 방문목적 Mục đích (                                      )

7.7 한국 이외에 과거 5년간 여행한 국가 Ngoại trừ Hàn Quốc, đã từng đi quốc gia nào khác không?

아니오 không [ ] 예 Có [ ] → ‘예’선택 시 상세내용 기재 Nếu “Có” hãy ghi cụ thể về chuyến đi

국가명 Quốc gia 방문목적 Mục đích 방문기간 Thời gian lưu trú

(yyyy/mm/dd)~ (yyyy/mm/dd)

     
     
     
     
     
7.8. 동반입국 가족 유무 Gia đình đi cùng ?

아니오 không [ ] 예 Có [ ] → ‘예’선택 시 상세내용 기재 Nếu “Có” hãy khai cụ thể

성명 Họ và tên 생년월일 Ngày tháng năm sinh

(yyyy/mm/dd)

국적

Quốc tịch

관계 Quan hệ
       
       
* 참고 : 가족의 범위 – 배우자, 자녀, 부모, 형제

Lưu ý: Phạm vi người thân trong gia đình – Vợ/ Chồng, con cái, cha, mẹ, anh chị em.

8. 초청인 정보 / THÔNG TIN TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN MỜI

8.1 초청인/초청회사 Người mời/ Công ty ?

아니오 không [ ] 예 Có [ ] → ‘예’선택 시 상세내용 기재 Nếu “Có” hãy khai cụ thể

a) 초청인/초청회사명 Tên người mơi/ Công ty mời
b) 생년월일/사업자등록번호 Ngày tháng năm sinh/ Mã số doanh nghiệp c) 관계 Quan hệ
d) 주소 Địa chỉ e) 전화번호 Số điện thoại
 
                 

9. 방문경비 / KINH PHÍ CHUYẾN ĐI

9.1 방문경비(미국 달러 기준) Kinh phí chuyến đi (tính theo đơn vị đô la Mỹ)
9.2 경비지불자 Người chi trả lệ phí?
a) 성명/회사(단체)명 Họ và tên/ Tên công ty ( Đoàn thể) b) 관계 Quan hệ
c) 지원내용 Nội dung chi trả d) 연락처 Số liên lạc
 

10. 서류 작성 도움 여부 / TRỢ GIÚP KHAI MẪU ĐƠN

10.1 이 신청서를 작성하는데 다른 사람의 도움을 받았습니까? Có nhận sự giúp đỡ của cá nhân khác trong việc khai đơn hay không?

아니오 không [ ] 예 Có [ ] → ‘예’선택 시 상세내용 Nếu “Có” hãy khai cụ thể

성명 Họ và tên 생년월일 Ngày tháng năm sinh

(yyyy/mm/dd)

연락처 Số liên lạc 관계

Quan hệ

       
 

11. 서약 / CAM KẾT

본인은 이 신청서에 기재된 내용이 거짓 없이 정확하게 작성되었음을 확인합니다. 또한 본인은 대한민국의 출입국관리법 규정을 준수할 것을 서약합니다.
Tôi xin cam đoan nhừng điều khai trong đơn này là hoàn toàn chính xác, đúng sự thật và tôi xin cảm kết sẽ tuân thủ các quy định về quản lí xuất nhập cảnh Hàn Quốc.
신청일자 (년. 월. 일) Ngày khai đơn (yyyy/mm/dd)

/      /      /

  신청인 서명 CHỮ KÝ NGƯỜI KHAI ĐƠN  
  17세 미만자의 경우 부모 또는 법정후견인의 서명

Chữ ký bố mẹ hoặc người giám hộ đối với người dưới 17 tuổi

 
첨부서류

ATTACHMENT

1. 「출입국관리법 시행규칙」 제76조제1항 관련 [별표 5] 사증발급신청 등 첨부서류
유의사항 LƯU Ý
1. 위 기재사항과 관련하여 자세한 내용은 별지로 작성하거나 관련 서류를 추가로 제출할 수 있습니다.

Liên quan đến nội dung khai đơn,người khai có thể nộp bổ sung thông tin hoặc hồ sơ đính kèm nhằm làm rõ nội dung khai đơn.

2. 대한민국 사증을 승인받은 후 분실 또는 훼손 등의 사유로 여권을 새로 발급받은 경우에는, 정확한 개인정보를 반영할 수 있도록 변경된 여권정보를 사증처리기관에 통보하여야 합니다.

Đối với trường hợp được cấp hộ chiếu mới do thất lạc, hư hỏng sau khi đã được thẩm tra cấp Visa thì phải thông báo Cơ quan cấp Visa về thông tin Hộ chiếu đã được thay đổi nhằm phảnh ánh chính xác thông tin cá nhân của người được cấp.

3. 사증을 발급받았더라도 대한민국 입국 시 입국거부 사유가 발견될 경우에는 대한민국으로의 입국이 허가되지 않을 수 있습니다.

Trường hợp đã được cấp Visa nhưng sau đó phát sinh vấn đề dẫn đến việc bị từ chối nhập cảnh thì có thể không được phép nhập cảnh vào Hàn Quốc.

4.     「출입국관리법 시행규칙」 제9조제1항에 따라 C 계열 사증소지자는 입국 후에 체류자격을 변경할 수 없습니다.

[ Điều khoản thi hành Luật Quản Lý Xuất nhập cảnh] Người được cấp Visa hạng C sẽ không thể thay đổi tình trạng cư trú sau khi nhập cảnh vào Hàn Quốc được qui định tại mục Mục 1. Điều 9 Luật Quản Lý Xuất nhập cảnh vào Hàn Quốc.

         

처리절차 QUYNH TRÌNH THẨM TRA HỒ SƠ THỊ THỰC

   
신청서 작성

Khai đơn

è 접 수

Tiếp nhận hồ sơ

è 심 사

Thẩm tra

è 결 재

Thẩm duyệt

è 사증 발급

Cấp Visa

 
신청인

Người xin Visa

    처 리 기 관

(재외공관)

Cơ quan thẩm tra

(Tại nước ngoài)

    처 리 기 관

(좌동)

Cơ quan thẩm tra

    처 리 기 관

(좌동)

Cơ quan thẩm tra

    처 리 기 관

(좌동)

Cơ quan thẩm tra

 
 

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

Tham khảo thêm:

TƯ VẤN CÁCH VIẾT MẪU ĐƠN

Tư vấn giúp đỡ miễn phí liên hệ: 1900.0191

Bạn đang gặp khó khăn trong việc sử dụng đơn, không biết nên viết đơn như thế này, hãy liên hệ ngay Hotline 1900.0191 để được chúng tôi tư vấn, hỗ trợ hoàn toàn miễn phí. Tổng đài trực tuyến mọi lúc, mọi nơi là giải pháp luôn luôn đem lại sự hài lòng, nhanh chóng và đáng tin cậy.

Đơn là loại văn bản có mức độ sử dụng lớn nhất trong hệ thống tất cả các văn bản tồn tại hiện nay. Với nhiều thể loại, yêu cầu, mục đích khác nhau, dẫn tới việc có rất nhiều mẫu đơn ra đời và chỉ sử dụng được trong một hoàn cảnh nhất định. Đây vừa là ưu điểm cũng vừa là nhược điểm của loại hình văn bản này.

Nếu gặp phải bất kỳ trở ngại nào trong quá trình viết mẫu đơn, cách viết đơn, đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được hỗ trợ từ những chuyên gia, luật sư chuyên ngành. Việc tư vấn sẽ là hoàn toàn miễn phí. Đảm bảo tính pháp lý, rõ ràng, cụ thể là những tiêu chí hàng đầu giúp cho yêu cầu, đề nghị của các bạn trong đơn đạt hiệu quả cao nhất.

Trong một số trường hợp, nếu việc viết đơn thực sự làm khó bạn và bạn không chỉ cần tư vấn mà mong muốn được hỗ trợ toàn diện hơn, hãy để chúng tôi soạn thảo những văn bản này và gửi tới cho bạn với chi phí dịch vụ vô cùng hấp dẫn Trọn gói chỉ 500.000đ. Với mức phí trên, mẫu đơn sẽ được kiện toàn từ những chi tiết nhỏ nhất với những viện dẫn quy định pháp luật tương ứng cho trường hợp cụ thể mà bạn cung cấp. Các hướng dẫn ký, cách thức gửi đơn, cơ quan nhận, thụ lý, thời gian, thủ tục,… sẽ đều được tư vấn kèm theo.

Liên hệ ngay với chúng tôi qua số Hotline: 1900.0191 để được tư vấn và hướng dẫn cụ thể.

Các mẫu đơn hành chính thông dụng

Các mẫu đơn kiến nghị, phản ánh, tố cáo là các mẫu đơn đã được pháp luật quy định, hướng dẫn theo những hình thức nhất định. Việc sử dụng, viết các mẫu đơn này sẽ chỉ nằm trong phạm vi thay thế, bổ sung thông tin sao cho phù hợp. Đây là dạng mẫu đơn dễ sử dụng và phổ biến, cơ quan tiếp nhận thông thường là cơ quan nơi có hành vi chưa đúng, sai quy định xảy ra.

Ngoài ra, các mẫu đơn hành chính cũng có thể là các dạng đơn được cung cấp sẵn tại những cơ quan hành chính cụ thể, nhắm tới một yêu cầu cụ thể. Đây cũng là những mẫu đơn không thể thay đổi và được ban hành dựa theo Nghị quyết, Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành.

Mẫu đơn tố cáoMẫu đơn yêu cầu
Mẫu đơn khiếu nạiMẫu đơn tố giác
Mẫu đơn đề nghị hỗ trợMẫu đơn trình bày
Mẫu đơn đề nghị giải quyếtMẫu đơn xin miễn
Mẫu đơn kiến nghịMẫu đơn đăng ký mong muốn, nguyện vọng
Mẫu đơn phản ánhMẫu đơn báo cáo
Mẫu đơn xin xác nhậnMẫu đơn tố cáo lừa đảo
Mẫu đơn sử dụng trong lĩnh vực đất đaiMẫu đơn tố cáo đánh người gây thương tích
Mẫu đơn khởi kiệnMẫu đơn xin nghỉ phép
Mẫu đơn yêu cầu hòa giảiMẫu đơn yêu cầu bồi thường
Mẫu đơn yêu cầu đo đạcMẫu đơn xin gia hạn
Mẫu đơn xin ân xáMẫu đơn xin miễn
Mẫu đơn xin thành lập chi bộ, đội bóngMẫu đơn đề nghị kiểm tra
Mẫu đơn của tập thểMẫu đơn kiến nghị nhà trường

Các mẫu văn bản thông thường mới nhất

Mẫu văn bản hành chính thông thường, mẫu đơn, giấy đề nghị, xin xác nhận không thuộc các dạng bắt buộc phải theo quy định là những văn bản có cách viết đa dạng tùy theo mục đích, nhu cầu của người viết đơn.

Tuy nhiên, nội dung đơn cần có tối thiểu các phần như thông tin người viết đơn, nội dung đơn, căn cứ của đơn, sự kiện, sự việc và mong muốn, yêu cầu đặt ra trong đơn. Việc viết một nội dung đơn đầy đủ, hợp pháp và truyền tải được tròn vẹn nội dung sự việc đôi khi không phải dễ dàng. Vì thế các bạn có thể tham khảo những mẫu đơn mà chúng tôi cung cấp, để từ đó xây dựng những nội dung phù hợp với hoàn cảnh của mình.

Đơn xin không tái ký hợp đồngĐơn xin xác minh đất khai thácĐơn xin xác nhận phần mộ lâu năm
Đơn xin xác nhận 2 số cmnd là 1Đơn xin xây, sửa nhà cấp 4Đơn xin miễn thị thực 5 năm
Đơn đề nghị bồi thường đất đaiĐơn đề nghị bố trí tái định cưĐơn đề nghị đưa con vào trại cai nghiện
Đơn đề nghị giữ cô giáo chủ nhiệmĐơn đề nghị hỗ trợ cải thiện nhà ởĐơn đề nghị làm đường dân sinh
Đơn đề nghị phong tỏa tài sảnĐơn yêu cầu hủy kết hôn trái pháp luậtĐơn yêu cầu hoãn thi hành án
Đơn yêu cầu cấp dưỡng nuôi conĐơn yêu cầu kê biên tài sảnĐơn yêu cầu kiểm tra đồng hồ điện
Đơn yêu cầu tuyên bố mất tíchĐơn yêu cầu mở lối điĐơn yêu cầu chấm dứt hợp đồng
Đơn đề xuất khen thưởngĐơn đề xuất tăng lươngĐơn yêu cầu công nhận sáng kiến
Đơn đề xuất mua hàngĐơn đề xuất bổ sung nhân sựĐơn đề xuất hỗ trợ
Đơn đề xuất mua thiết bịĐơn đề nghị nâng lương thường xuyênĐơn đề nghị sử dụng vỉa hè
Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tậpĐơn đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệpĐơn đề nghị sửa chữa điện
Đơn xin xác nhận không nợ thuếĐơn xin xác nhận không có thu nhậpĐơn xin xác nhận 2 tên là một người
Đơn xin bảo lãnh người cai nghiệnĐơn xin cải tạo đất vườnĐơn xin di dời công tơ điện
Đơn xin cấp phép xuất bảnĐơn xin lấy lại giấy tờ xeĐơn tố cáo hàng xóm gây ầm ĩ
Đơn tố cáo bán hàng giảĐơn tố cáo bạo hành trẻ emĐơn tố cáo việc đánh bạc
Đơn tố cáo giáo viênĐơn tố cáo lấn chiếm lòng đườngĐơn tố cáo quan hệ bất chính
Đơn tố cáo cho vay nặng lãiĐơn trình báo mất giấy tờĐơn trình báo mất xe ô tô
Đơn xin giải quyết chế độ thương binhĐơn xin giải quyết chế độ thai sảnĐơn xin miễn đóng bảo hiểm
Đơn xin miễn công tác và sinh hoạt đảngĐơn xin miễn coi thi tốt nghiệpĐơn xin miễn chức vụ
Đơn xin miễn kiểm tra sức khỏeĐơn xin miễn thuế kinh doanhĐơn xin miễn giảm lãi vay

Dịch vụ cung cấp mẫu đơn của Công ty luật LVN

Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc hỗ trợ người dân và kho dữ liệu mẫu đơn liên tục được cập nhật, chúng tôi ngoài việc cung cấp các mẫu đơn tham khảo online miễn phí, còn có các dịch vụ hỗ trợ tùy theo từng mức độ nhu cầu qua đường dây Hotline 1900.0191 như:

  • Tư vấn miễn phí: Bao gồm tư vấn viết đơn, trình bày nội dung, chọn lọc quy định, cách gửi đơn, cơ quan nhận đơn, thời gian xử lý đơn,…
  • Dịch vụ hỗ trợ có thu phí: Cung cấp các mẫu đơn toàn diện dựa trên bối cảnh của người viết đơn (Phí được tính trọn gói là 500.000đ trên một mẫu đơn)

Như vậy, dựa vào nhu cầu của mình, các bạn có thể lựa chọn hình thức hỗ trợ phù hợp mà chuyên gia, luật sư cung cấp.

Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ Hotline 1900.0191 để được trợ giúp.

1900.0191