Hợp đồng mua bán thú cưng

Thú cưng là từ chỉ những động vật được con người nuôi dưỡng, chăm sóc và có sự gắn kết nhất định với chủ nhân về tình cảm, tinh thần hay cuộc sống. Việc lựa chọn một thú cưng là tùy theo sở thích của mỗi người vì thế đôi khi sẽ có những trường hợp chủ nhân cần bán lại hay cho đi thú cưng của mình để sắp xếp một kế hoạch mới. Việc mua bán thú cưng nếu là đơn lẻ thì hợp đồng, thỏa thuận sẽ là không cần thiết, tuy nhiên nếu việc này là một phạm vi kinh doanh hoặc giá trị về thuần chủng của thú cưng là rất lớn thì Hợp đồng mua bán thú cưng là văn bản các bên cần đặc biệt lưu ý.

Mẫu Hợp đồng mua bán thú cưng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN

( V/v: Thú cưng )

Số:………………/HĐMBTS

– Căn cứ:

+ Bộ Luật Dân Sự 2015;

+ Và các văn bản hướng dẫn thi hành;

+ Căn cứ nhu cầu thực tế của hai bên.

Hôm nay, ngày……………………..Tại Địa chỉ:…………Chúng tôi gồm có:

Bên Mua: ( Bên A):

Ông/Bà:………………………………………………………………………

Số CMND/CCCD:…………………………………………………………..

Ngày cấp:………………………………..Nơi cấp:………………………….

Địa chỉ thường trú:………………………………………………………….

Nơi cư trú hiện nay:…………………………………………………………

SĐT:………………………………………………………………………..

Bên Bán: ( Bên B):

Ông/Bà:………………………………………………………………………

Số CMND/CCCD:…………………………………………………………..

Ngày cấp:………………………………..Nơi cấp:………………………….

Địa chỉ thường trú:………………………………………………………….

Nơi cư trú hiện nay:…………………………………………………………

SĐT:………………………………………………………………………..

Hai Bên cùng thống nhất và đi đến một số điều khoản sau đây:

Điều 1: Đối tượng Hợp đồng

Bên A đồng ý mua của Bên B  chủng vật nuôi trâu, bò theo số lượng , chủng loại được chi tiết trong bảng dưới đây:

STTChủng loại vật nuôiĐặc ĐiểmSố lượngGiá tiềnTổng tiềnGhi chú
1      
2      
       

– Những miêu tả chi tiết về chủng loại thú cưng sẽ được quy định rõ ở phụ lục hợp đồng này.

Điều 2: Giá và phương thức thanh toán

– Tổng giá trị hợp đồng:………………………………………………………VND

( Bằng chữ:…………………………………………………………………..)

– Tổng Giá trị trên đã bao gồm:………………………………………………….

– Phương thức thanh toán:

+ Bên A Thanh toán trực tiếp một lần cho Bên B Tổng giá trị hợp đồng.

+ Khi thanh toán phải có Văn bản xác nhận đã hoàn thành thanh toán.

+ Việc nhận thanh toán chỉ được do Bên B hoặc Đại diện theo Ủy quyền của Bên B

Điều 3: Thực hiện hợp đồng

3.1.Thời hạn thực hiện hợp đồng từ ngày………………đến hết ngày……………

3.2.Giao và nhận tài sản

– Bên B giao thú cưng đến địa điểm :……………………………………………..

+ Khi giao nhận Bên B phải lập biên bản đã giao tài sản cho Bên A

+ Bên B giao tất cả các loại giấy tờ, hồ sơ, nguồn gốc về thú cưng cho Bên A.

Điều 4: Bảo đảm đặt cọc

– Ngay ki hợp đồng này được ký kết thì Bên A giao cho Bên B một khoản tiền đặt cọc :……………………..VNĐ để bảo đảm việc thực hiện hợp đồng của Bên B với Bên A.

– Trường hợp Bên A có vi phạm dẫn đến không thực hiện được hợp đồng thì Bên A bị mất khoản đặt cọc và bị phạt cọc là:………………………VNĐ

– Trường hợp Bên B có vi phạm dẫn đến không thực hiện được hợp đồng thì Bên B phải trả lại số tiền cọc và bị phạt tiền cọc là:……………………..VNĐ

– Trường hợp hợp đồng không thể thực hiện do lỗi của cả hai bên thì giải quyết:………………………………………………………………………………

Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của các bên

5.1.Quyền và nghĩa vụ của Bên A:

– Nhận tài sản theo như đã thỏa thuận;

– Không nhận tài sản nếu tài sản không đúng với số lượng, chất lượng;

– Kiểm tra tài sản trước khi nhận hàng;

– Trả lại hàng ;

– Lùi thời gian thực hiện hợp đồng;

– Nhận loại khoản đặt cọc và số tiền phạt cọc;

– Nghĩa vụ thanh toán đúng theo hợp đồng;

– Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại;

– Các quyền và nghĩa vụ khác.

5.2. Quyền và nghĩa vụ Bên B:

– Giao tài sản như đã thỏa thuận;

– Kiểm tra tài sản trước khi giao tài sản;

– Lùi thời gian thực hiện hợp đồng;

– Quyền lấy khoản đặt cọc và khoản tiền phạt cọc;

– Quyền yêu cầu Bên B thanh toán;

– Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại ;

– Trả lại khoản cọc và chịu phạt cọc;

– Các quyền và nghĩa vụ khác.

Điều 6: : Chế tài trong hợp đồng

– Trong trường hợp một bên vi phạm hợp đồng mà có lỗi dẫn đến thiệt hại thì Bên còn lại thực hiện việc:

+ Phạt vi phạm hợp đồng cụ thể với mức phạt là:…………………VNĐ

+ Bên bị vi phạm còn có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng. Thiệt hại được tính như :……………………………………………………………………………………….

Điều 7: Hiệu lực của hợp đồng:

– Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày:………………………………………..

– Hợp đồng này hết hiệu lực khi hai bên đã hoàn thành xong nghĩa vụ của mình và không xảy ra tranh chấp với bên thứ 3.

– Hợp đông này được lập thành .. bản, Mỗi bản đều có giá trị pháp lý như nhau.

Đại Diện Bên A                                                  Đại Diện Bên B

1900.0191