Hợp đồng trồng cây ăn quả

Hợp đồng trồng cây ăn quả được sử dụng trong hoạt động cung cấp và trồng cây ăn quả theo thoả thuận, đem lại lợi ích kinh tế cho cả hai bên tham gia hợp đồng.

Hợp đồng trồng cây ăn quả
Hợp đồng trồng cây ăn quả

Hướng dẫn làm Hợp đồng trồng cây ăn quả

Hợp đồng trồng cây ăn quả là thoả thuận giữa một bên cung cấp cây ă quả và dịch vụ trồng cây, một bên còn lại có nhu cầu sử dụng dịch vụ này. Thoả thuận này bao gồm các quyền và nghĩa vụ cơ bản mà hai bên sẽ phải thực hiện cho đến khi kết thúc hợp đồng.

Mẫu Hợp đồng trồng cây ăn quả

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

­­­Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…

HỢP ĐỒNG TRỒNG CÂY ĂN QUẢ

Số: 24/2020/HĐKT

  • Căn cứ Bộ luật dân sự 2015;
  • Căn cứ Luật thương mại 2005;
  • Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.

Hôm nay, ngày … tháng … năm 20…. Chúng tôi gồm có:

BÊN A:

Công ty: ………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………….

Đại diện theo pháp luật:……………………………………………..

Mã số thuế:…………………………………………………………

Đại diện :………………………Chức vụ:………………………….

Số tài khoản:………………………Tại ngân hàng:……………….Chi nhánh:……

BÊN B:

Ông/bà:……………………………………………………………

Số căn cước công dân:…………………………………………….

Địa chỉ thường trú:………………………………………………..

Điện thoại:………………………………………………………….

Số tài khoản:………………………Tại ngân hàng:……………….Chi nhánh:……

Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng số 24/2020/HĐKT với những nội dung sau:

Điều 1: Nội dung thoả thuận

– Bên A thực hiện dịch vụ trồng và cung cấp cây ăn quả cho bên B trên diện dích……..m2 tại địa chỉ:…………………………………….

– Số lượng, chủng loại và đơn giá cây theo bảng dưới đây:

STTLoại câyGiốngSố lượngĐơn giáGhi chú
1NaNa bở….  
2     
3     
4     

Điều 2: Tiêu chí thực hiện

– Bên A cung cấp và gieo trồng đúng chủng loại, số lượng cây ăn quả đã quy định tại Điều 1 Hợp đồng này cho bên B dựa trên yêu cầu của bên B.

– Các giống cây trồng bên A cung cấp phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và phù hợp với loại đất trên diện tích gieo trồng của bên B.

– Bên A cung cấp đầy đủ các giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ và chất lượng của cây trồng theo thoả thuận hai bên và theo quy định pháp luật.

– Đối với từng loại cây trồng sẽ có thời điểm thu hoạch khác nhau nhưng phải đáp ứng được các tiêu chí cơ bản về thời gian thu hoạch quy định tại Phụ Lục I Hợp đồng này.

– Vị trí trồng đối với từng loại cây:…………………………………………………….

– Khoảng cách cụ thể giữa các cây: …………………………………………………….

–  Yêu cầu về chất lượng cây sau khi trồng: cây phải xanh tốt, không bị héo úa, không sâu bệnh, đảm bảo thẩm mỹ, đúng khoảng cách và quy mô đã thoả thuận, bề mặt đất được vệ sinh gọn gàng.

– Kèm theo Hợp đồng này, bên A cung cấp cho bên B một bản hướng dẫn về cách chăm sóc, cắt tỉa cây trong từng giai đoạn phát triển để cho năng suất thu hoạch cao.

Điều 3: Thời gian và địa điểm thực hiện

– Thời gian thực hiện gieo trồng: Bắt đầu từ ……h ngày …/…/… đến hết ngày …/…/…. Nếu chậm tiến độ thực hiện quá …… ngày, bên A sẽ phải chịu phạt ….% giá trị Hợp đồng.

– Địa điểm thực hiện: Trên diện tích đất ….m2 của bên B có địa chỉ tại …………………………..

Điều 4: Thực hiện công việc

– Phương thức thực hiện: Trồng trực tiếp xuống diện tích đất của bên B.

– Đúng thời gian và địa điểm đã thoả thuận, bên A có trách nhiệm di chuyển nhân công thực hiện và cây trồng tới mảnh đất, thực hiện đúng quy trình gieo trồng.

– Phương tiện di chuyển, dụng cụ, thiết bị phục vụ công việc sẽ do bên A chuẩn bị và chịu trách nhiệm về chất lượng.

– Khoảng cách giữa các cây phải phù hợp đảm bảo cây phát triển tốt, cho năng suất thu hoạch cao.

– Việc trồng cây không gây hư hỏng đất, không gây ảnh hưởng tới các khu vực khác nằm ngoài phạm vi gieo trồng.

– Trong suốt quá trình thực hiện, bên A phải đảm bảo tiến độ công việc để tránh trường hợp cây bị héo, ảnh hưởng tới chất lượng.

– Bên A có trách nhiệm tuân thủ các nguyên tắc an toàn lao động trong khi thực hiện công việc.

– Sau khi thực hiện trồng cây xong, bên A sẽ báo cho bên B để bên B tiến hành nghiệm thu kết quả công việc. Biên bản nghiệm thu được lập phải có chữ ký xác nhận của cả hai bên.

– Bên B có trách nghiệm ghi lại rõ ràng quá trình chăm sóc, thời gian cắt tỉa cây, các loại phân bón dùng để bón cho cây,… để dựa vào đó đối chiếu với năng suất thu hoạch, từ đó làm căn cứ để xác định trách nhiệm khi có tranh chấp về chất lượng cây trồng, năng suất thu hoạch sau này.

Điều 5: Nghiệm thu

– Bên B chỉ tiến hành nghiệm thu khi bên A thực hiện công việc đúng quy trình và đúng số lượng, chủng loại cây đã quy định tại Điều 1 Hợp đồng này.

– Trường hợp có thông báo nghiệm thu từ bên A mà bên B không có mặt hoặc từ chối nghiệm thu mà không có thoả thuận gì thêm thì công việc coi như đã được nghiệm thu xong và các bên sẽ thực hiện các quyền, nghĩa vụ còn lại cho đến khi thanh lý hợp đồng.

Điều 6: Rủi ro

– Trong trường hợp xảy ra sự cố trong quá trình thực hiện công việc do lỗi khách quan, hai bên sẽ chịu trách nhiệm cho thiệt hại (nếu có) ngang bằng nhau.

– Trường hợp xảy ra tai nạn lao động do lỗi bên nào thì bên đó chịu trách nhiệm hoàn toàn cho thiệt hại trực tiếp xảy ra tại thời điểm đó.

– Trường hợp cây bị héo hoặc chết sau khi trồng, bên A chỉ chịu trách nhiệm thay thế, khắc phục cho bên B trong thời gian tối đa là ….ngày kể từ ngày hai bên ký vào biên bản nghiệm thu.

Điều 7: Giá cả và thanh toán

7.1. Giá cả

– Mức giá đã thoả thuận tại Điều 1 Hợp đồng này.

– Giá trên chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng VAT.

– Số lượng cây được tính theo thực tế diện tích địa điểm của bên B.

– Giá trên tính theo đầu cây và có giá trị trong suốt thời gian hiệu lực của hợp đồng này.

– Giá trên là toàn bộ các chi phí để bên A hoàn thành việc cung cấp dịch vụ cho bên B như thỏa thuận tại Hợp Đồng này, bao gồm các chi phí lựa chọn giống cây trồng, trồng, vận chuyển và các chi phí chăm sóc bảo dưỡng cây thường xuyên, chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, trang bị, chi phí cho việc thay đổi cây không đạt yêu cầu, Ngoài số tiền trên, bên B không phải thanh toán cho bên A bất cứ khoản tiền nào khác.

– Giá cây trồng sẽ không được thay đổi trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng.

7.2. Thanh toán

– Hình thức thanh toán: chuyển khoản ngân hàng hoặc tiền mặt trực tiếp.

– Thời gian thanh toán: chia làm 2 đợt thanh toán:

+ Đợt 1 đặt cọc  30% giá trị hợp đồng.

+ Đợt 2 bên B thực hiện việc thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng sau khi hai bên hoàn thành nghiệm thu công việc và ký vào biên bản nghiệm thu.

– Thông tin thanh toán:

Bên B trả trực tiếp cho ông/bà: …………………… Sinh năm:.. ………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:……………………….

Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..

Địa chỉ thường trú:……………………………………………………

Hiện cư trú tại:…………………………………………………………

Số điện thoại liên hệ:………………………………………………………

Hoặc: Gửi qua ngân hàng tới Tài khoản số…………….. Chi nhánh…………….. – Ngân hàng…………; có biên lai xác nhận……

Điều 8: Quyền và nghĩa vụ các bên

8.1. Quyền và nghĩa vụ bên A

– Nhận thanh toán và yêu cầu bên B thanh toán theo đúng thỏa thuận.

– Thực hiện công việc theo thỏa thuận. Trồng cây đủ số lượng và đảm bảo chất lượng theo thỏa thuận tại Hợp Đồng này và theo yêu cầu của bên B. Trong trường hợp bên A trồng các cây cảnh không đúng theo thỏa thuận tại Hợp đồng này, thì bên A bằng chi phí của mình, phải đổi các cây ăn quả khác theo đúng thỏa thuận trong vòng … ngày kể từ khi bên B từ chối nhận cây.

– Thông báo cho bên B khi có các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện công việc

– Chịu mọi chi phí trong việc thay đổi và chăm sóc cây, vận chuyển cây, chất lượng cây.

– Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp đồng này và theo quy định pháp luật.

8.2. Quyền và nghĩa vụ bên B

-Yêu cầu bên A thực hiện đúng nội dung công việc thỏa thuận.

– Giám sát tiến độ, kiểm tra chất lượng và yêu cầu đổi cây trồng nếu cây trồng không đạt chất lượng, tiêu chuẩn được thỏa thuận hoặc sau khi trồng cây không sinh trưởng mà trong phạm vi chất lượng thực hiện công việc của bên A.

– Tạo điều kiện, cung cấp thông tin về địa điểm cho bên A thực hiện công việc của mình.

– Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho bên A.

– Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp đồng này và theo quy định pháp luật.

Điều 9: Phạt hợp đồng

– Nếu bên nào không thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của mình đã ghi nhận tại Hợp đồng này thì sẽ bị phạt số tiền cụ thể là :………………… VNĐ (Bằng chữ:………………………….) cho lần đầu vi phạm. Nếu vi phạm những lần tiếp theo, mức phạt sẽ gấp đôi so với lần vi phạm gần nhất trước đó.

– Trường hợp chậm tiến độ thực hiện công việc do lỗi bên A thì sẽ xử lý theo quy định tại Điều 3 Hợp đồng này.

– Trường hợp chậm thanh toán đợt 02 quá … ngày mà hai bên không có thoả thuận gì thêm, bên B sẽ chịu phạt số tiền là …………………. VNĐ (Bằng chữ:……………………)

Điều 10: Bồi thường thiệt hại

– Trong trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng, bên nào muốn chấm dứt hợp đồng phải bồi thường thiệt hại cho bên kia, trừ trường hợp chấm dứt hợp đồng do lỗi chậm thanh toán của bên B.

– Trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng gây trở ngại hoặc thiệt hại trong quá trình thực hiện hợp đồng, hai bên có trách nhiệm ngay lập tức khắc phục và tiếp tục thực hiện hợp đồng.

– Mức bồi thường thiệt hại: Hai bên sẽ chịu mức bồi thường thiệt hại trong phạm vi các thiệt hại trực tiếp do mình gây ra.

Điều 11: Bất khả kháng

– Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng. Tuy nhiên bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:

+ Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra.

+ Thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng …ngày ngay sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.

– Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình.

Điều 12: Thời hạn hiệu lực, kéo dài và tạm ngưng hợp đồng

1. Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày …/…/… ngày…/…/….Nếu cả hai bên mong muốn tiếp tục hợp đồng, các thủ tục gia hạn phải được thỏa thuận trước khi hết hạn hợp đồng trong thời gian tối thiểu là ……………………..ngày.

2. Trong thời gian hiệu lực, một bên có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng nhưng phải báo trước cho bên kia biết trước tối thiểu là……………………ngày.

3. Nếu bên B chậm thanh toán đợt 01 cho bên A, cụ thể là quá … ngày kể từ khi hai bên ký kết Hợp đồng này mà không có cam kết cụ thể thì bên A có quyền tạm ngưng thực hiện hợp đồng.

Điều 13: Chấm dứt hợp đồng

13.1. Hợp đồng này sẽ được chấm dứt trong các trường hợp sau:

a. Khi các bên thực hiện xong các quyền, nghĩa vụ và kết thúc thời hạn quy định trong Hợp đồng này.

b. Nếu bên B chậm thanh toán cho bên A, cụ thể là quá … ngày kể từ ngày hai bên ký kết Hợp đồng này, bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng. Các bên sẽ hoàn thành các quyền, nghĩa vụ của mình tính tới thời điểm Hợp đồng này chấm dứt.

c. Khi một bên vi phạm hợp đồng, hai bên đã cố gắng giải quyết nhưng Hợp đồng trên thực tế vẫn không thể tiếp tục thực hiện được thì phía bên kia có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng. Các bên sẽ hoàn thành các quyền, nghĩa vụ của mình tính tới thời điểm Hợp đồng này chấm dứt.

d. Hợp đồng có thể được chấm dứt do sự thỏa thuận của các bên bằng văn bản.

13.2. Lý do khách quan chấm dứt hợp đồng

a. Hợp đồng có thể chấm dứt trong trường hợp có dịch bệnh, thiên tai xảy ra, hai bên đã cố gắng tìm mọi cách khắc phục nhưng Hợp đồng vẫn không thể thực hiện được trên thực tế.

b. Quy định pháp luật ban hành có điều cấm liên quan tới việc thực hiện Hợp đồng này.

Điều 14: Hiệu lực hợp đồng

– Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …… tháng ….. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm ………

– Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên ……….. có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý.

– Hợp đồng này được làm thành …………… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ ……… bản.

Ký tên A                                                                                                 Ký tên B

Ký và ghi rõ họ tên                                                                      Ký và ghi rõ họ tên

DỊCH VỤ SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG

TƯ VẤN MIỄN PHÍ  –> GỌI NGAY 1900.0191

Tham khảo thêm:

1900.0191