Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh – Hợp đồng lắp đặt, cung cấp thiết bị âm thanh

Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh, Hợp đồng lắp đặt âm thanh ánh sáng, Hợp đồng cung cấp thiết bị âm thanh.

Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

Mẫu Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh

Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh là văn bản được cá nhân, tổ chức sử dụng để ghi nhận sự thỏa thuận của các bên, theo đó, bên bán sẽ chuyển nhượng quyền sở hữu tài sản là thiết bị âm thanh cho bên mua và bên mua có trách nhiệm trả tiền cho bên bán.


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—–o0o—–

…………., ngày… tháng…. năm…..

HỢP ĐỒNG MUA BÁN THIẾT BỊ ÂM THANH

(Số:……/HĐMB-…….)

– Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;

– Căn cứ…;

– Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.

Hôm nay, ngày….. tháng……. năm…….. tại địa chỉ…………………………., chúng tôi gồm:

Bên Bán (Bên A):

Ông/Bà:……………………………….                          Sinh năm:………

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………

Hiện cư trú tại:………………………………………………………….

Số điện thoại liên hệ:………………………….

(Nếu là tổ chức thì trình bày những thông tin sau:

Công ty:…………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………..

Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:………………… do Sở Kế hoạch và đầu tư……………. cấp ngày…./…./……….

Hotline:…………………………..                  Số Fax (nếu có):……………………

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà………………………………….   Chức vụ:……………………..

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………

Hiện tại cư trú tại:………………………………………………………….

Số điện thoại liên hệ:…………………

Căn cứ đại diện:…………………………………..)

Số tài khoản:………………………….. Chi nhánh…………………….- Ngân hàng………….

Và:

Bên Mua (Bên B):

Ông/Bà:……………………………….                          Sinh năm:..………

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………

Hiện tại cư trú tại:………………………………………………………….

Số điện thoại liên hệ:………………………….

(Nếu là tổ chức thì trình bày những thông tin sau:

Công ty:…………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………..

Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:………………… do Sở Kế hoạch và đầu tư……………. cấp ngày…./…./……….

Hotline:…………………………..                  Số Fax (nếu có):……………………

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà………………………………….   Chức vụ:……………………..

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………

Hiện tại cư trú tại:………………………………………………………….

Số điện thoại liên hệ:…………………

Căn cứ đại diện:…………………………………..)

Số tài khoản:………………………….. Chi nhánh…………………….- Ngân hàng………….

Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh số……………. ngày…./…../…… để ghi nhận việc Bên A sẽ bán ………….. (tên thiết bị âm thanh được mua bán) cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…./…. đến hết ngày…./……/…….. tại địa điểm………….. Nội dung Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh như sau:

Điều 1. Mục đích của Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh

Bên A đồng ý bán những thiết bị âm thanh thuộc quyền sở hữu của Bên A tại thời điểm…………… được liệt kê dưới đây với tổng số lượng là…………. cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…../…… đến hết ngày…/…./….. tại địa điểm……………

STTTên thiết bịĐặc điểmChất lượngSố lượngGiá tiềnTổng (VNĐ)Ghi chú
1       
2       
       

Chất lượng thiết bị được Bên A bán cho Bên B theo Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh này được xác định dựa trên những tiêu chí sau:…………………………./ theo Phụ lục 1 kèm theo Hợp đồng này

Điều 2. Giá và phương thức thanh toán

Bên A đồng ý bán toàn bộ số thiết bị đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh này cho Bên B với giá là………………… VNĐ (Bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng).

Số tiền trên đã bao gồm:…………………………….

Và chưa bao gồm:…………………………………

Toàn bộ số tiền này sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A qua …. lần, cụ thể từng lần như sau:

– Lần 1. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) và được thanh toán khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán phải thực hiện theo phương thức……………

– Lần 2. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) và được thanh toán khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán phải thực hiện theo phương thức……………

Số tiền trên sẽ được Bên B trả trực tiếp cho Ông:………………………………….               Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

Việc thanh toán trên sẽ được chứng minh bằng Biên bản nhận tiền/… có chữ ký của:

Ông:………………………….                           Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

(Hoặc:

Gửi qua ngân hàng tới Tài khoản…………….. Chi nhánh…………….. – Ngân hàng………… có biên lai xác nhận/……….)

Ngoài ra, nếu trong quá trình thực hiện Hợp đồng trên mà có sự thay đổi về giá thị trường/… dẫn tới việc phát sinh các chi phí/…………… thì số tiền phát sinh trên/… sẽ do Bên …. gánh chịu.

Điều 3. Thực hiện Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh

1.Thời hạn thực hiện Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh

Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. đến hết ngày…/…../…..

Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị gián đoạn bởi những trường hợp khách quan, tình thế cấp thiết,…………….  thì thời hạn thực hiện Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh này được tính như sau:

…………………

2.Địa điểm và phương thức thực hiện

Toàn bộ số thiết bị âm thanh đã được xác định tại Điều 1 Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh này sẽ được Bên A giao cho Bên B tại địa điểm…………………….  qua … đợt, cụ thể từng đợt như sau:

– Đợt 1. Vào ngày……/…./….. Bên A có trách nhiệm bàn giao…………

– Đợt 2. Vào ngày..…/…../….. Bên A có trách nhiệm bàn giao…………….

Việc giao- nhận số thiết bị âm thanh theo thỏa thuận trên trong từng lần phải được Bên A giao trực tiếp cho:

Ông………………………..                               Sinh năm:………..

Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

Và ngay khi nhận được số thiết bị trên trong từng lần theo thỏa thuận, Ông…………… có nghĩa vụ kiểm tra số lượng, chủng loại, tình trạng có thể nhận thấy bằng mắt của những thiết bị đã được giao, lập văn bản xác nhận việc đã nhận số lượng thiết bị đó với cùng tình trạng khi nhận vào Biên bản/…. và giao Biên bản…. trực tiếp cho:

Ông………………………..                               Sinh năm:………..

Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

Trong thời gian… ngày, kể từ ngày Bên B nhận được số thiết bị âm thanh đã ghi nhận, Bên B có quyền tiến hành kiểm tra và được phép trả lại/………………… nếu chất lượng âm thanh của thiết bị không đúng thỏa thuận/………………..

Điều 4. Đặt cọc

Trong thời gian từ ngày…/…./…… đến hết ngày…./…./……., Bên B có trách nhiệm giao cho Bên A số tiền là………………..VNĐ (Bằng chữ:…………….. Việt Nam Đồng) để bảo đảm cho việc Bên B sẽ mua toàn bộ số thiết bị đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh này mà Bên A giao tới theo đúng nội dung Hợp đồng này, trừ trường hợp…………..

-Trong trường hợp Bên A thực hiện đúng nghĩa vụ mà Bên B không mua/không nhận/… theo thỏa thuận tại Hợp đồng này, Bên A có quyền nhận số tiền trên (cụ thể là……………. VNĐ) để…………….

-Trong trường hợp Bên A không thực hiện đúng nghĩa vụ dẫn đến Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh không được thực hiện/… thì Bên A có trách nhiệm trả lại số tiền trên cho Bên B và bồi thường một khoản tiền tương đương cho Bên B để…………………

-Trong trường hợp hai bên tiếp tục thực hiện việc mua-bán, Bên A có quyền nhận số tiền trên để bù trừ nghĩa vụ thanh toán của Bên B/…

-Trong trường hợp việc không thực hiện được Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh này là do lỗi của cả hai bên, số tiền trên sẽ được giải quyết như sau:………………………………..

Điều 5. Cam kết của các bên

1.Cam kết của bên A

Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.

Bồi thường thiệt hại xảy ra cho bên B nếu có thiệt hại phát sinh từ hành vi vi phạm của bản thân.

Cam kết thực hiện đúng các quy định về …. theo quy định của pháp luật và khu vực.

2.Cam kết của bên B

Cam kết thực hiện Hợp đồng này bằng thiện chí,…

Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.

Điều 6.Vi phạm Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh và giải quyết tranh chấp

Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:

-Phạt vi phạm bên vi phạm một số tiền là:……………… VNĐ (Bằng chữ:…………. Việt Nam Đồng)

-Ngoài ra, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:………………………….

-Trong trường hợp Bên A có các vi phạm về………. trong bất kỳ thời gian nào khi thực hiện công việc cho Bên B gây ra bất kỳ hậu quả gì. Bên A có nghĩa vụ phải chịu toàn bộ trách nhiệm trước Bên A, pháp luật và các chủ thể có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng.

-…

Điều 7. Chấm dứt Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh

Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:

– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;

– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;

– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;

– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh.

– …

Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít  nhất là …. lần và phải được lập thành…….. (văn bản). Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.

Điều 8. Hiệu lực Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…./…..

Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng, hoặc…

Hợp đồng mua bán thiết bị âm thanh này được lập thành…. bản bằng tiếng Việt, gồm……. trang. Các bản Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau và Bên A giữ…. bản để…….., Bên B giữ…. bản để…….

 

 

Bên A

………., ngày…. tháng…. năm………..

Bên B

 

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

Mẫu Hợp đồng lắp đặt âm thanh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 HỢP ĐỒNG LẮP ĐẶT ÂM THANH

Số: …/…

Căn cứ:

– Bộ luật Dân sự 2015 và các văn bản hướng dẫn;

– Nhu cầu và ý chí của các bên.

Hôm nay, ngày …, chúng tôi gồm:

A. Bên A (Bên nhận lắp đặt)

Tên:

– Số cccd/cmnd:                       Ngày cấp:                      Nơi cấp:

– Địa chỉ liên lạc:

– Số điện thoại:

B. Bên B (Bên thuê lắp đặt)

– Công ty:

– Địa chỉ:

– Số điện thoại:

– Mã số thuế:

– Người đại diện:                                                  Chức vụ:

– Được ủy quyền theo giấy ủy quyền số …, ngày …

Hai bên cùng đồng ý giao kết Hợp đồng lắp đặt âm thanh với các điều khoản sau:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

1. Bên B đồng ý thuê và Bên A đồng ý nhận lắp đặt hệ thống âm thanh cho Bên B với mức chi phí và các yêu cầu kỹ thuật theo hợp đồng;

2. Hệ thống âm thanh lắp đặt bao gồm:

Điều 2. Thực hiện hợp đồng

1. Địa điểm lắp đặt do Bên B chỉ định tại …;

2. Thời gian lắp đặt:

3. Các yêu cầu về kỹ thuật:

5. Sau khi Bên A lắp đặt xong, Bên B tiến hành nghiệm thu kết quả.

Người đại diện nghiệm thu: Ông: ….             Số cmnd/cccd:

6. Nếu hệ thống âm thanh lắp đặt không đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo hợp đồng, Bên B có quyền yêu cầu Bên A khắc phục, sửa chữa, lắp đặt lại hệ thống âm thanh cho đến khi đạt yêu cầu theo hợp đồng này;

7. Việc lắp đặt hệ thống âm thanh được xem là hoàn thành sau khi cả hai bên ký xác nhận vào biên bản nghiệm thu;

8. Sau khi hoàn thành lắp đặt, Bên A bàn giao cho Bên B toàn bộ giấy tờ cần thiết, hướng dẫn sử dụng và toàn bộ thiết bị gắn liền với hệ thống âm thanh được lắp đặt;

9.Trong thời hạn … tháng tính từ ngày hoàn thành lắp đặt, nếu hệ thống âm thanh được lắp đặt có vấn đề kỹ thuật, Bên A có trách nhiệm khắc phục, sửa chữa, lắp đặt lại hệ thống âm thanh cho Bên B.

Điều 3: Chi phí và thanh toán

1. Chi phí lắp đặt trọn gói là …VNĐ (bằng chữ: …);

2. Bên B thanh toán chi phí lắp đặt cho Bên A theo 02 (hai) đợt:

– Đợt 1:

– Đợt 2:

3. Phương thức thanh toán:

4. Đồng tiền thanh toán:

5. Trong trường hợp Bên B chậm thanh toán hoặc thanh toán chưa đủ quá … ngày tính từ thời điểm phải thanh toán, Bên A có quyền tạm dừng thực hiện nghĩa vụ hợp đồng, đồng thời yêu cầu Bên B thanh toán thêm mức lãi suất tính theo ngân hàng …

Điều 4: Nghĩa vụ của Bên A

1. Lắp đặt hệ thống âm thanh đúng  mẫu mã, chủng loại, đúng yêu cầu kỹ thuật theo hợp đồng;

2. Bàn giao giấy tờ và thiết bị cần thiết cho Bên B theo hợp đồng, chịu trách nhiệm bảo hành trong thời gian bảo hành được quy định;

3. Báo cáo tiến độ thực hiện công việc cho Bên B;

4. Các nghĩa vụ khác theo hợp đồng.

Điều 5: Nghĩa vụ của Bên B

1. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí lắp đặt cho Bên A, chịu mức lãi suất theo quy định của hợp đồng trong trường hợp chậm thanh toán;

2. Chịu trách nhiệm với hệ thống âm thanh được lắp đặt tính từ thời điểm bàn giao (trừ trường hợp có lỗi kỹ thuật và trong thời hạn bảo hành);

3. Hỗ trợ, tạo điều kiện để Bên A hoàn thành công việc theo hợp đồng;

4. Các nghĩa vụ khác theo hợp đồng này.

Điều 6: Điều khoản giải quyết tranh chấp

1. Mọi vấn đề phát sinh liên quan đến hợp đồng mà hai bên không thống nhất cách giải quyết thì được xem là tranh chấp và sẽ được giải quyết trên cơ sở thương lượng, hòa giải không quá 03 (ba) lần;

2. Nếu quá 03 (ba) lần mà hai bên vẫn không đạt được thỏa thuận chung, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết trước tòa án.

Điều 7: Trường hợp bất khả kháng

1. Mọi sự kiện phát sinh nằm ngoài ý chí chủ quan của hai bên và không bên nào có thể lường trước và không thể khắc phục được bằng mọi biện pháp và khả năng cho phép bao gồm: chiến tranh, tai nạn, nội chiến, đình công, cấm vận, thiên tai …. được xem là sự kiện bất khả kháng;

2. Nếu một trong hai bên vì sự kiện bất khả kháng mà không thể tiếp tục thực hiện hoặc thực hiện không đúng hợp đồng thì không bị truy cứu các trách nhiệm phạt vi phạm và bồi thường hợp đồng;

3. Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên gặp sự kiện phải thông báo ngay bằng văn bản cho bên còn lại trong khoảng thời gian … ngày kể từ ngày biết có sự kiện bất khả kháng xảy ra và phải áp dụng mọi biện pháp ngăn chặn trong khả năng để khắc phục thiệt hại;

4. Trong trường hợp bên gặp sự kiện bất khả kháng vi phạm hợp đồng do sự kiện bất khả kháng mà không thực hiện thủ tục thông báo như đã nêu trên hoặc không áp dụng các biện pháp ngăn chặn, khắc phục thiệt hại thì vẫn phải chịu trách nhiệm do vi phạm hợp đồng được quy định tại hợp đồng này.

Điều 8: Phạt vi phạm và bồi thường

1. Một trong các bên nếu vi phạm các điều khoản của hợp đồng thì áp dụng các mức phạt vi phạm với mức …VNĐ;

2. Bất kỳ bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia thì sẽ chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra;

3. Thời hạn thanh toán tiền phạt hợp đồng và bồi thường thiệt hại là sau 30 ngày, kể từ ngày bên vi phạm nhận được văn bản thông báo về tiền phạt hợp đồng, bồi thường thiệt hại từ bên bị vi phạm.

Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Điều 9: Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng tạm ngừng hiệu lực trong các trường hợp sau:

2. Hợp đồng chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:

Điều 10: Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực tính từ thời điểm ký;

2. Hợp đồng bao gồm … trang, được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ một bản có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Mẫu Hợp đồng cung cấp thiết bị âm thanh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP THIẾT BỊ ÂM THANH

Số: …/…

Căn cứ:

– Bộ luật Dân sự 2015 và các văn bản hướng dẫn;

– Nhu cầu và ý chí của các bên.

Hôm nay, ngày …, chúng tôi gồm:

A. Bên A (Bên cung cấp)

Thông tin người đại diện:

Tên:

– Số cccd/cmnd:                       Ngày cấp:                      Nơi cấp:

– Địa chỉ liên lạc:

– Số điện thoại:

B. Bên B (Bên thuê)

– Công ty:

– Địa chỉ:

– Số điện thoại:

– Mã số thuế:

– Người đại diện:                                                  Chức vụ:

– Được ủy quyền theo giấy ủy quyền số …, ngày …

Hai bên cùng đồng ý giao kết Hợp đồng thuê ban nhạc với các điều khoản sau:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

1. Bên B đồng ý thuê và Bên A đồng ý nhận cung cấp thiết bị âm thanh cho Bên B nhằm mục đích phục vụ liên hoan cuối năm;

2. Bộ thiết bị âm thanh Bên A cung cấp bao gồm:

Điều 2: Thực hiện hợp đồng

1. Thời gian thuê: Từ … giờ ngày … đến … giờ ngày …;

2. Địa điểm thuê:

3. Bên A vận chuyển toàn bộ thiết bị âm thanh đến địa điểm thuê để bàn giao cho Bên B theo đúng thời gian hai bên thỏa thuận và đến địa điểm thuê nhận bàn giao lại thiết bị âm thanh sau khi kết thúc thời hạn thuê;

4. Tại thời điểm bài giao thiết bị âm thanh cả trước và sau khi thuê, hai bên cử đại diện kiểm tra và xác nhận tình trạng thiết bị âm thanh được bàn giao;

Điều 3: Chi phí và thanh toán

1. Chi phí thuê trọn gói là … VNĐ (bằng chữ: …);

2. Bên B thanh toán chi phí thuê cho Bên A theo các đợt:

– Đợt 1:

– Đợt 2:

3. Phương thức thanh toán:

Điều 4: Nghĩa vụ của Bên A

1. Cung cấp đúng và đủ số lượng, chất lượng thiết bị âm thanh cho Bên B, chịu trách nhiệm vận chuyển thiết bị đến đúng thời gian, địa điểm thỏa thuận và đến nhận bàn giao lại thiết bị khi thời gian thuê kết thúc;

2. Hướng dẫn Bên B sử dụng, đưa ra khuyến cáo và chỉ dẫn đối với thiết bị âm thanh đặc biệt (nếu có). Trong trường hợp Bên A không  đưa ra chỉ dẫn, khuyến cáo dẫn đến Bên B sử dụng sai, hư hỏng thiết bị âm thanh thì Bên A chịu trách nhiệm về thiệt hại xảy ra;

3. Phối hợp, hỗ trợ Bên B trong thời gian cho Bên B thuê thiết bị âm thanh;

4. Các nghĩa vụ khác theo hợp đồng này.

Điều 5: Nghĩa vụ của Bên B

1. Thanh toán đúng hạn và đầy đủ chi phí thuê thiết bị âm thanh cho Bên A; trong trường hợp chậm thanh toán thì phải chịu thêm mức lãi suất tương đương theo lãi suất của ngân hàng …;

2. Cam kết sử dụng thiết bị âm thanh theo đúng mục đích trong hợp đồng;

3. Bảo quản thiết bị âm thanh trong suốt thời gian thuê; chịu trách nhiệm nếu có thiệt hại xảy ra với thiết bị âm thanh trong thời gian thuê, trừ trường hợp do ỗi của Bên A;

4. Bàn giao lại nguyên trạng thiết bị âm thanh được bàn giao cho Bên A;

5. Các nghĩa vụ khác theo hợp đồng này.

Điều 6: Điều khoản giải quyết tranh chấp

1. Mọi vấn đề phát sinh liên quan đến hợp đồng mà hai bên không thống nhất cách giải quyết thì được xem là tranh chấp và sẽ được giải quyết trên cơ sở thương lượng, hòa giải không quá 03 (ba) lần;

2. Nếu quá 03 (ba) lần mà hai bên vẫn không đạt được thỏa thuận chung, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết trước tòa án.

Điều 7: Trường hợp bất khả kháng

1. Mọi sự kiện phát sinh nằm ngoài ý chí chủ quan của hai bên và không bên nào có thể lường trước và không thể khắc phục được bằng mọi biện pháp và khả năng cho phép bao gồm: chiến tranh, tai nạn, nội chiến, đình công, cấm vận, thiên tai …. được xem là sự kiện bất khả kháng;

2. Nếu một trong hai bên vì sự kiện bất khả kháng mà không thể tiếp tục thực hiện hoặc thực hiện không đúng hợp đồng thì không bị truy cứu các trách nhiệm phạt vi phạm và bồi thường hợp đồng;

3. Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên gặp sự kiện phải thông báo ngay bằng văn bản cho bên còn lại trong khoảng thời gian … ngày kể từ ngày biết có sự kiện bất khả kháng xảy ra và phải áp dụng mọi biện pháp ngăn chặn trong khả năng để khắc phục thiệt hại;

4. Trong trường hợp bên gặp sự kiện bất khả kháng vi phạm hợp đồng do sự kiện bất khả kháng mà không thực hiện thủ tục thông báo như đã nêu trên hoặc không áp dụng các biện pháp ngăn chặn, khắc phục thiệt hại thì vẫn phải chịu trách nhiệm do vi phạm hợp đồng được quy định tại hợp đồng này.

Điều 8: Phạt vi phạm và bồi thường

1. Một trong các bên nếu vi phạm các điều khoản của hợp đồng thì áp dụng các mức phạt vi phạm với mức …VNĐ;

2. Bất kỳ bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia thì sẽ chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra;

3. Thời hạn thanh toán tiền phạt hợp đồng và bồi thường thiệt hại là sau 30 ngày, kể từ ngày bên vi phạm nhận được văn bản thông báo về tiền phạt hợp đồng, bồi thường thiệt hại từ bên bị vi phạm.

Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Điều 9: Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng tạm ngừng hiệu lực trong các trường hợp sau:

2. Hợp đồng chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:

Điều 10: Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực tính từ thời điểm ký;

2. Hợp đồng bao gồm … trang, được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ một bản có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!

1900.0191