Mẫu Báo cáo tình hình duy trì điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán

Phụ lục IX

MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN

KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN

(Kèm theo Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012

của Bộ Tài chính)

 

 

TÊN DOANH NGHIỆP

                          

Số: ….

 

 

 

BÁO CÁO

Tình hình duy trì điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán

Kính gửi: Bộ Tài chính.

Thực hiện quy định của Thông tư số 203/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính, (tên doanh nghiệp kiểm toán) báo cáo tình hình duy trì điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán như sau:

  1. 1. (Tên doanh nghiệp kiểm toán) hiện đang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư) số…do…(tên cơ quan cấp)…… cấp ngày…tháng…năm…
  2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán số……….. cấp lần đầu ngày …. tháng… năm…… (điều chỉnh lần thứ ….. ngày …tháng… năm… ).
  3. Danh sách kiểm toán viên hành nghề có hợp đồng lao động làm toàn bộ thời gian tại doanh nghiệp kiểm toán đến thời điểm báo cáo:

 

Số TT Họ và tên KTV hành nghề Năm sinh Chức vụ Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán
Nam Nữ Số Thời hạn
Từ ngày Đến ngày
1 2 3 4 5 6 7 8
  I. Tại trụ sở chính            
   

 

 

           
  II. Tại chi nhánh ….. (nếu có) (1)            
   

 

 

           
  III. Tại chi nhánh …. (nếu có) (1)            
             

 

  1. Vốn điều lệ tại thời điểm báo cáo: …….đồng.

Trong đó:

  • Vốn góp của kiểm toán viên hành nghề:    ….. đồng, chiếm …. % vốn điều lệ của công ty.

– Vốn thực góp của kiểm toán viên hành nghề đến thời điểm báo cáo: ….. đồng, chiếm ….% vốn thực góp của công ty.

  • Vốn góp của các thành viên là tổ chức:  ….. đồng, chiếm …. % vốn điều lệ của công ty.

     

  • Họ tên người đại diện của thành viên là tổ chức: …. . Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số …. cấp ngày……..

  1. Vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán tại ngày kết thúc năm tài chính năm trước liền kề: …. đồng.
  2. Về việc mua bảo hiểm nghề nghiệp, trích lập quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp:
  • Số trích lập quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp trong năm:
  1. Về việc chấp hành pháp luật: (Nêu cụ thể các vi phạm về kế toán, kiểm toán và các vi phạm khác và hình thức xử lý đã bị áp dụng, nếu có).

(Tên doanh nghiệp kiểm toán) cam đoan những nội dung kê khai trên đây là trung thực và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung báo cáo này./.

      Người đại diện theo pháp luật

         (Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)

 

Ghi chú: (1) Nếu không có chi nhánh thì bỏ mục II, III

 

Tham khảo thêm:

1900.0191