Câu hỏi được gửi từ khách hàng: Danh mục các chất ma túy cấm kinh doanh
Luật sư cho em xin danh sách các chất ma túy cấm kinh doanh với ạ?
Luật sư Tư vấn Danh mục các chất ma túy cấm kinh doanh – Gọi 1900.0191
Xin cảm ơn quý khách đã tin tưởng và gửi thắc mắc đến Công ty Luật LVN. Đối với câu hỏi này, dựa trên những thông tin mà khách hàng cung cấp và căn cứ vào các quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, các cam kết, thỏa thuận quốc tế được ghi nhận tại các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên và các văn bản thỏa thuận được ký kết nhân danh Nhà nước, Chính phủ Việt Nam. Chúng tôi đưa ra trả lời như sau:
1./ Thời điểm xảy ra tình huống pháp lý
Ngày 18 tháng 02 năm 2018
2./ Cơ sở văn bản Pháp Luật áp dụng
Luật Đầu tư sửa đổi bổ sung 2016
3./ Luật sư trả lời
Chào bạn, căn cứ theo Phụ lục 1 của Luật Đầu tư sửa đổi, bổ sung 2016 thì danh sách các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh được liệt kê như sau:
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH
TT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
1 | Acetorphine | 3-O-acetyltetrahydro – 7 – a – (1 – hydroxyl -1 – methylbutyl) – 6, 14 – endoetheo – oripavine | 25333-77-1 |
2 | Acetyl-alpha– methylfenanyl | N– [1 – (a – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] acetanilide | 101860-00-8 |
3 | Alphacetylmethadol | a – 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane | 17199-58-5 |
4 | Alpha-methylfentanyl | N– [ 1 – (a – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] propionanilide | 79704-88-4 |
5 | Beta-hydroxyfentanyl | N– [ 1 – (b – hydroxyphenethyl) – 4 – piperidyl] propionanilide | 78995-10-5 |
6 | Beta-hydroxymethyl-3 – fentanyl | N– [1 – (b – hydroxyphenethyl) – 3 – methyl – 4 – piperidyl] propinonardlide | 78995-14-9 |
7 | Brolamphetamine (DOB) | 2,5 – dimethoxy – 4 – bromoamphetamine | 64638-07-9 |
8 | Cần sa và các chế phẩm từ cần sa | 8063-14-7 | |
9 | Cathinone | (-) – a – aminopropiophenone | 71031-15-7 |
10 | Desomorphine | Dihydrodeoxymorphine | 427-00-9 |
11 | DET | N, N– diethyltryptamine | 7558-72-7 |
12 | Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân | (6aR, 10aR) – 6a, 7, 8, 10a– tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 3 – pentyl – 6H– dibenzo [b,d] pyran -1 – ol | 1972-08-3 |
13 | DMA | (±) – 2,5 – dimethoxy – a – methylphenylethylamine | 2801-68-5 |
14 | DMHP | 3 – (1,2 – dimethylheptyl) -1 – hydroxy – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 6H- dibenzo [b,d] pyran | 32904-22-6 |
15 | DMT | N, N– dimethyltryptamine | 61-50-7 |
16 | DOET | (±) – 4 – ethyl – 2,5 – dimethoxy -a- phenethylamine | 22004-32-6 |
17 | Eticyclidine | N– ethyl -1 – phenylcylohexylamine | 2201-15-2 |
18 | Etorphine | Tetrahydro -7a – (1 – hydroxy – 1 – methylbutyl) – 6,14 – endoetheno – oripavine | 14521-96-1 |
19 | Etryptamine | 3 – (2 – aminobuty) indole | 2235-90-7 |
20 | Heroine | Diacetylmorphine | 561-27-3 |
21 | Ketobemidone | 4 – meta – hydroxyphenyl – 1 – methyl – 4 – propionylpiperidine | 469-79-4 |
22 | MDMA | (±) – N-a – dimethyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine | 42542-10-9 |
23 | Mescalin | 3,4,5 – trimethoxyphenethylamine | 54-04-6 |
24 | Methcathinone | 2 – (methylamino) -1 – phenylpropan – 1 – one | 5650-44-2 |
25 | 4 – methylaminorex | (±) – cis – 2 – amino – 4 – methyl – 5 – phenyl – 2 – oxazoline | 3568-94-3 |
26 | 3 – methylfentanyl | N– (3 – methyl – 1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide | 42045-86-3 |
27 | 3 – methylthiofentanyl | N– [3 – methyl – 1 [2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide | 86052-04-2 |
28 | MMDA | (±) – 5 – methoxy – 3,4 – methylenedioxy – a – methylphenylethylamine | 13674-05-0 |
29 | Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác | (5a,6a)-17 -Methyl-7,8 -didehydro-4,5 – epoxymorphinan-3,6-diol – bromomethane (1:1) | 125-23-5 |
30 | MPPP | 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol propionate (ester) | 13147-09-6 |
31 | (+) – Lysergide (LSD) | 9,10 – didehydro -N,N- diethyl – 6 – methylergoline – 8b carboxamide | 50-37-3 |
32 | N – hydroxy MDA (MDOH) | (±) – N– hydroxy – [a – methyl – 3,4 – (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine | 74698-47-8 |
33 | N-ethyl MDA | (±) N – ethyl – methyl – 3,4 – methylenedioxy) phenethylamine | 82801-81-8 |
34 | Para – fluorofentanyl | 4’ – fluoro – N – (1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide | 90736-23-5 |
35 | Parahexyl | 3 – hexyl – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6, 6, 9 – trimethyl – 6H– dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol | 117-51-1 |
36 | PEPAP | 1 – phenethyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol acetate | 64-52-8 |
37 | PMA | p – methoxy – a – methylphenethylamme | 64-13-1 |
38 | Psilocine, Psilotsin | 3 – [2 – (dimetylamino) ethyl] indol – 4 – ol | 520-53-6 |
39 | Psilocybine | 3 – [2 – dimetylaminoethyl] indol – 4 – yl dihydrogen phosphate | 520-52-5 |
40 | Rolicyclidine | 1 – (1 – phenylcyclohexy) pyrrolidine | 2201-39-0 |
41 | STP, DOM | 2,5 – dimethoxy – 4, a – dimethylphenethylamine | 15588-95-1 |
42 | Tenamfetamine (MDA) | a – methyl – 3,4 – (methylendioxy) phenethylamine | 4764-17-4 |
43 | Tenocyclidine (TCP) | 1 – [1 – (2 – thienyl) cyclohexyl] piperidine | 21500-98-1 |
44 | Thiofentanyl | N – (1 [2- (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] – 4 – propionanilide | 1165-22-6 |
45 | TMA | (+) – 3,4,5 – trimethoxy – a – methylphenylethylamine | 1082-88-8 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
Trên đây là tư vấn của Công ty Luật LVN đối với trường hợp của quý khách. Nếu còn vướng mắc hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác quý khách vui lòng liên hệ Bộ phận Tư vấn pháp luật qua điện thoại miễn phí số: 1900.0191 để được giải đáp nhanh nhất.
Sự hài lòng của quý khách là nỗ lực của chúng tôi!
Trân trọng./.
Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN