Những chất nào bị coi là ma túy

Câu hỏi được gửi từ khách hàng: Những chất nào bị coi là ma túy

Em dự định mở cửa hàng hóa chất và nhập một số loại hóa chất nước ngoài về để kinh doanh nhưng lại rất sợ nhập nhầm hay lưu giữ nhầm những chất bị pháp luật cấm như ma túy, vậy xin được tư vấn cụ thể những chất nào tại thời điểm hiện tại đang bị coi là ma túy ạ, em tìm hiểu nhưng mà thấy chưa được rõ lắm vì ngày càng có nhiều chất mới hơn, có những chất chưa được pháp luật coi là ma túy nhưng lại được xã hội sử dụng như ma túy?


Luật sư Tư vấn Luật Hình sự – Gọi 1900.0191

Dựa trên những thông tin được cung cấp và căn cứ vào các quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, các cam kết, thỏa thuận quốc tế được ký kết nhân danh Nhà nước, Chính phủ Việt Nam. Chúng tôi đưa ra trả lời như sau:

1./ Thời điểm pháp lý

Ngày 27 tháng 04 năm 2018

2./ Cơ sở Pháp Luật liên quan tới vấn đề ma túy

Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ban hành các danh mục chất ma túy và tin cht;

Nghị định số 126/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất

3./ Luật sư tư vấn

  • Các chất thuộc danh sách sau đây là những chất tuyệt đối cấm sử dụng và được pháp luật coi là ma túy:

DANH MỤC I

CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI; VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN 
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)

TT

Tên cht

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Acetorphine 3-O-acetyltetrahydro – 7 – a – (1 – hydroxyl -1 – methylbutyl) – 6, 14 – endoetheno – oripavine

25333-77-1

2

Acetyl-alpha-methylfenanyl N– [1 – (a – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] acetanilide

101860-00-8

3

Alphacetylmethadol  3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane

17199-58-5

4

Alpha-methylfentanyl N– [1 – (a – methylphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide

79704-88-4

5

Beta-hydroxyfentanyl N– [1 – (b – hydroxyphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide

78995-10-5

6

Beta-hydroxymethyl-3 – fentanyl N– [1 – (b – hydroxyphenethyl) – 3 – methyl – 4 – piperidyl] propinonanilide

78995-14-9

7

Brolamphetamine (DOB) 2,5 – dimethoxy – 4 – bromoamphetamine

64638-07-9

8

Cn sa và các chế phm từ cn sa  

8063-14-7

9

Cathinone () – a – aminopropiophenone

71031-15-7

10

Desomorphine Dihydrodeoxymorphine

427-00-9

11

DET N, N – diethyltryptamine

7558-72-7

12

Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân (6aR, 10aR) – 6a, 7, 8, 10a– tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 3 – pentyl – 6H – dibenzo [b,d]pyran – 1 – ol

1972-08-3

13

DMA (±) – 2,5 – dimethoxy – a – methylphenylethylamine

2801-68-5

14

DMHP 3 – (1,2 – dimethylheptyl) – 1 – hydroxy – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 6H– dibenzo [b,d] pyran

32904-22-6

15

DMT N, N – dimethyltryptamine

61-50-7

16

DOET (±) – 4 – ethyl – 2,5 – dimethoxy aphenethylamine

22004-32-6

17

Eticyclidine N– ethyl – 1 – phenylcylohexylamine

2201-15-2

18

Etorphine Tetrahydro –7a – (1 – hydroxy – 1 – methylbutyl) – 6,14 – endoetheno – oripavine

14521-96-1

19

Etryptamine 3 – (2 – aminobuty) indole

2235-90-7

20

Heroine Diacetylmorphine

561-27-3

21

Ketobemidone 4 – meta – hydroxyphenyl – 1 – methyl – 4 – propionylpiperidine

469-79-4

22

MDMA (±) – N – a – dimethyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine

42542-10-9

23

Mescalin 3,4,5 – trimethoxyphenethylamine

54-04-6

24

Methcathinone 2 – (methylamino) -1 – phenylpropan – 1 – one

5650-44-2

25

4 – methylaminorex (±) – cis – 2 – amino – 4 – methyl – 5 – phenyl – 2 – oxazoline

3568-94-3

26

3 – methylfentanyl N– (3 – methyl – 1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide

42045-86-3

27

3 – methylthiofentanyl N– [3 – methyl  1 [2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide

86052-04-2

28

MMDA (±) – 5 – methoxy – 3,4 – methylenedioxy – a – methylphenylethylamine

13674-05-0

29

Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác (5a,6a)-17-Methyl-7,8didehydro-4,5- epoxymorphinan-3,6-diol – bromomethane (1:1)

125-23-5

30

MPPP 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol propionate (ester)

13147-09-6

31

(+) – Lysergide (LSD) 9,10 – didehydro -N,N- diethyl – 6 – methylergoline – 8b carboxamide

50-37-3

32

N – hydroxy MDA (MDOH) (±) – N – hydroxy – [a – methyl – 3,4 – (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

74698-47-8

33

N-ethyl MDA (±N – ethyl – methyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine

82801-81-8

34

Para – fluorofentanyl 4’ – fluoro – N – (1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide

90736-23-5

35

Parahexyl 3 – hexyl – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6, 6, 9 – trimethyl – 6H – dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol

117-51-1

36

PEPAP 1 – phenethyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol acetate

64-52-8

37

PMA p – methoxy – a – methylphenethylamine

64-13-1

38

Psilocine, Psilotsin 3 – [2 – (dimetylamino) ethyl] indol – 4 – ol

520-53-6

39

Psilocybine 3 – [2 – dimetylaminoethyl] indol – 4 – yl dihydrogen phosphate

520-52-5

40

Rolicyclidine 1 – (1 – phenylcyclohexy) pyrrolidine

2201-39-0

41

STP, DOM 2,5 – dimethoxy – 4,a – dimethylphenethylamine

15588-95-1

42

Tenamfetamine (MDA) a – methyl – 3,4 – (methylendioxy) phenethylamine

4764-17-4

43

Tenocyclidine (TCP) 1 – [1 – (2 – thienyl) cyclohexyl] piperidine

21500-98-1

44

Thiofentanyl N – (1 [2- (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] – 4 – propionanilide

1165-22-6

45

TMA (+) – 3,4,5 – trimethoxy – a – methylphenylethylamine

1082-88-8

Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.

 

  • Ngoài những chất trong danh sách trên bị cấm sử dụng, thì những chất sau đây được hạn chế sử dụng chỉ khi có sự cho phép của cơ quan nhà nước:

DANH MỤC II

CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)

TT

Tên cht

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

2C-B 4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine

66142-81-2

2

2C-E 4 – ethyl – 2,5 – Dimethoxyphenethylamine

71539-34-9

3

Acetyldihydrocodeine (5a, 6a) -4,5 – epoxy – 3 – methoxy – 17 – methyl – morphinan – 6 – ol acetat

3861-72-1

4

Acetylmethadol 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane

509-74-0

5

Alfentanil N– [1 – [2 – (4 – ethyl – 4,5 – dihydro – 5 – oxo -1H– tetrazol – 1 – yl) ethyl] – 4 – (methoxymethyl) – 4 – piperidinyl] – N – phenylpropanamide

71195-58-9

6

Allylprodine 3 – allyl – 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine

25384-17-2

7

Alphameprodine a – 3 – ethyl – 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine

468-51-9

8

Alphamethadol a – 6- dimethylamino – 4,4 – diphenyl – 3 – heptanol

17199-54-1

9

Alphamethylthiofentanyl N – [1 – [1 – methyl – 2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide

103963-66-2

10

Alphaprodine (– 1,3 – dimethyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine

77-20-3

11

Amphetamine (±) – a – methylphenethylamine

300-62-9

12

Anileridine 1 – para – aminophenethyl – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester

144-14-9

13

Benzenthidine 1 – (2 – benzyloxyethyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester

3691-78-9

14

Benzylmorphine 3 – benzylmorphine

36418-34-5

15

Betacetylmethadol b– 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 –diphenylheptane

17199-59-6

16

Betameprodine b – 3 – ethyl – 1 – methyl – 4 – phenyl – propionoxypiperidine

468-50-8

17

Betamethadol b – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenyl – 3 – hepthanol

17199-55-2

18

Betaprodine b -1,3 – dimethyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine

468-59-7

19

Bezitramide 1 – (3 – cyano – 3,3 – diphenylpropyl) – 4 – (2 – oxo – 3 – propionyl -1 – benzimidazolinyl) – piperidine

15301-48-1

20

BZP 1 -Benzylpiperazine

2759-28-6

21

Clonitrazene (2 – para – chlobenzyl) – 1 – diethylaminoethyl – 5 – nitrobenzimidazole

3861-76-5

22

Lá Coca  

 

23

Cocaine Benzoyl – 1 – ecgoninmethyloxime

50-36-2

24

Codeine (3 – methylmorphine) – hydroxy – 3 – methoxy-N– methyl – 4,5 – epoxy – morphinen – 7

76-57-3

25

Codoxime Dihydrocodeinone – 6 – carboxymethyloxime

7125-76-0

26

Dexamphetamine (+) – 2 – amino -1 – phenylpropane

51-64-9

27

Dextromoramide (+) – 4 [2 – methyl – 4 – oxo – 3,3 – diphenyl – 4 – (1 – pyrrolidinyl) butyl] morpholine

357-56-2

28

Dextropropoxyphene a – (+) – 4 – dimethylamino -1,2 – diphenyl – 3 – methyl – 2 – butanol propionate

469-62-5

29

Diampromide N – [2 – (methylphenethylamino) – propyl] propionalinide

552-25-0

30

Diethylpropion 2-(Diethylamino) propiophenone

90-84-6

31

Diethylthiambutene 3 – diethylamino – 1,1 – di – (2 – thienyl) – 1 – butene

86-14-6

32

Difenoxin 1 – (3 – cyano – 3,3 – diphenylpropyl) – 4 – phenylisonipecotic acid

28782-42-5

33

Dihydrocodeine 6 – hydroxy – 3 – methoxy – N – methyl – 4,5 – epoxy – morphinan

125-28-0

34

Dihydromorphine 7,8 – dihydromorphine

509-60-4

35

Dimenoxadol 2 – dimethylaminoethyl – 1 – ethoxy – 1,1 -diphenylacetate

509-78-4

36

Dimepheptanol 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenyl – 3 – hepthanol

545-90-4

37

Dimethylthiambutene 3 – dimethylamino – 1,1 – di – (2’ – thienyl) -1 – butene

524-84-5

38

Dioxaphetyl butyrate Ethyl – 4 – morpholino – 2,2 – diphenylbutyrate

467-86-7

39

Diphenoxylate 1 – (3 – cyano – 3,3 – diphenylpropyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester

915-30-0

40

Dipipanone 4,4 – diphenyl – 6 – piperidine – 3 – heptanone

467-83-4

41

Drotebanol 3,4 – dimethoxy – 17 methylmorphinan – 6b, 14 – diol

3176-03-2

42

Ecgonine và các dẫn chất của nó (-) – 3 – hydroxytropane – 2 – carboxylate

481-37-8

43

Ethylmethylthiambutene 3 – ethylmethylamino -1,1 – di – (2’ – thienyl) -1 – butene

441-61-2

44

Ethylmorphine 3 – Ethylmorphine

76-58-4

45

Etonitazene 1 – diethylaminoethyl – 2 para – ethoxybenzyl – 5 – nitrobenzimidazole

911-65-9

46

Etoxeridine 1 – [2 – (2 – hydroxyethoxy) – ethyl] – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester

469-82-9

47

Fenethylline 7 – [2 – (a – methylphenethyl – amino) ethyl] theophylline

3736-08-1

48

Fentanyl 1 – phenethyl – 4 – N – propionylanilinopiperidine

437-38-7

49

Furethidine 1 – (2 – tetrahydrofurfuryloxyethyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester

2385-81-1

50

GHB g-Hydroxybutyric acid

591-81-1

51

Hydrocodone Dihydrocodeinone

125-29-1

52

Hydromorphinol 14 – hydroxydihydromorphine

2183-56-4

53

Hydromorphone Dihydromorphinone

466-99-9

54

Hydroxypethidine 4 – meta – hydroxyphenyl – 1 – methylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester

468-56-4

55

Isomethadone 6 – dimethylamino – 5 – methyl – 4,4 – diphenyl – 3 – hexanone

466-40-0

56

Levamphetamine 1 – a – methylphenethylamine

156-34-3

57

Levomethamphetamine (-) – N,a– dimethylphenethylamine

537-46-2

58

Levomethorphan (-) – 3 – methoxy – N – methylmorphinan

125-68-8

59

Levomoramide (-) – 4 – [2 – methyl – 4 – oxo – 3,3 – diphenyl – 4 -(1 – pyrrolidinyl) butyl] morpholine

5666-11-5

60

Levophenacylmorphan (-) – 3 – hydroxy – N – phenacylmorphinan

10061-32-2

61

Levorphanol (-) – 3 – hydroxy – N – methylmorphinan

77-07-6

62

M-CPP (mCPP) Meta-Chlorophenyl piperazine

6640-24-0

63

Mecloqualone – (o – chlorophenyl) – 2 – methyl – 4 – (3H) – quinazolinone

340-57-8

64

Metazocine 2’ – hydroxy – 2,5,9 – trimethyl – 6,7 – benzomorphan

3734-52-9

65

Methadone 6 – dimethylamino – 4,4  diphenyl – 3 – heptanone

76-99-3

66

Methadone intermediate 4 – cyano – 2 dimethylamino – 4,4 – diphenylbutane

125-79-1

67

Methamphetamine dimethylphenethylamine

537-46-2

68

Methamphetamine racemate (±)- N, – dimethylphenethylamine

7632-10-2

69

Methaqualone 2 – methyl -3-o– tolyl – 4 – (3H) – quinazolinone

72-44-6

70

Methyldesorphine 6 – methyl – delta – 6 – deoxymor phine

16008-36-9

71

Methyldihydromorphine 6 – methyldihydromorphine

509-56-8

72

Methylphenidate Methyl – a – phenyl – 2 – piperidineacetate

113-45-1

73

Metopon 5 -methyldihydromorphinone

143-52-2

74

Moramide 2 – methyl – 3 – morpholino – 1,1 –diphenylpropane carboxylic acid

545-59-5

75

Morpheridine 1 – (2 – morpholinoethyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester

469-81-8

76

Morphine 7,8 – dehydro – 4,5 – epoxy – 3,6 – dihydroxy – N – methylmorphinan

57-27-2

77

Morphine – N – oxide 3,6 – dihydroxy – N – methy– 4,5 – epoxy – morphinen -7 – N – oxide

639-46-3

78

Myrophine Myristylbenzylmorphine

467-18-5

79

Nicocodine 6 – nicotinylcodeine

3688-66-2

80

Nicodicodine 6 – nicotinyldihydrocodeine

808-24-2

81

Nicomorphine 3,6 – dinicotinylmorphine

639-48-5

82

Noracymethadol (±) – a – 3 – acetoxy – 6 – methylamino – 4,4 – diphenyl – heptane

1477-39-0

83

Norcodeine N – demethylcodeine

467-15-2

84

Norlevorphanol () – 3 – hydroxymorphinan

1531-12-0

85

Normethadone 6 – dimethylamino – 4,4 diphenyl – 3 – hexanone

467-85-6

86

Normorphine N – demethylmorphine

466-97-7

87

Norpipanone 4,4 – diphenyl – 6 – piperidino – 3 – hexanone

561-48-8

88

Oxycodone 14 – hydroxydihydrocodeinone

76-42-5

89

Oxymorphone 14 – hydroxydihydromorphinone

76-41-5

90

Pethidine 1 – methyl – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester

57-42-1

91

Pethidine intermediate A 4 – cyano – 1 – methyl – 4 – phenylpiperidine

3627-62-1

92

Pethidine intermediate B 4 – Phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester

77-17-8

93

Pethidine intermediate C 1 – methyl – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid

3627-48-3

94

Phenadoxone 6 – morpholino – 4,4 – diphenyl – 3 – heptanone

467-84-5

95

Phenampromide N– (1 – methyl – 2 – piperidinoethyl) propionanilide

129-83-9

96

Phenazocine 2’ – hydroxy – 5,9 – dimethyl – 2- phenethyl -6, 7– benzomorphan

127-35-5

97

Phencyclidine 1 – (1 – phenylcyclohexyl) piperidine

77-10-1

98

Phenmetrazine 3 – methyl – 2 – phenylmorpholine

134-49-6

99

Phenomorphan 3 – hydroxy – N – phenethylmorphinan

468-07-5

100

Phenoperidine 1 – (3 – hydroxy – 3 – phenylpropyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester

562-26-5

101

Pholcodine 3 – morpholinylethylmorphine

509-67-1

102

Piminodine 4 – phenyl – 1 – (3 – phenylaminopropyl) – piperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester

13495-09-5

103

Piritramide 1- (3 – cyano – 3,3 – diphenylpropyl) – 4 – (1 – piperidino) – piperidine – 4 – carboxylic acid amide

302-41-0

104

P-MMA (pMMA) Para-methoxy methamphetamine

3398-68-3

105

Proheptazine 1,3 – dimethyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxyazacycloheptane

77-14-5

106

Properidine 1 – methyl – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid isopropyl ester

561-76-2

107

Propiram N – (1 – methyl – 2 – piperidinoethyl) – N – 2 – pyridylpropionamide

15686-91-6

108

Racemethorphan (±) – 3 – methoxy – N– methylmorphinan

510-53-2

109

Racemoramide (±) – 4 – [2 – methyl – 4 – oxo – 3,3 – diphenyl – 4 – (1 – pyrrolidinyl)butyl] morpholine

545-59-5

110

Racemorphan (±) – 3 – hydroxy – N – methylmorphinan

297-90-5

111

Remifentanil 1 – (2 – methoxycarbonylethyl) – 4 – (phenylpropionylamino)-piperidine – 4carboxylic acid methyl ester

132875-61-7

112

Secobarbital 5 – ally – 5 – (1 – methylbutyl) barbituric acid

76-73-3

113

Sulfentanil N– [4 – (methoxymethyl) – 1- [2 – (2 – thienyl) – ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide

56030-54-7

114

TFMPP 1 [3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine

15532-75-9

115

Thebacon Acethyldihydrocodeinone

466-90-0

116

Thebaine 3,6 – dimethoxy – N – methyl – 4,5 – epoxymorphinadien – 6,8

115-37-7

117

Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện  

 

118

Tilidine (±) – ethyl – trans – 2 – (dimethylamino) – 1 – phenyl – 3 – cyclohexene -1 – carboxylate

20380-58-9

119

Tramadol (±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl- 1(3 -methoxyphenyl) cyclohexan- 1-ol

27203-92-5

120

Trimeperidine 1,2,5 – trimethyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine

64-39-1

121

Zipeprol a – (a – methoxybenzyl) – 4 – (b – methoxyphenethyl) -1- piperazineethanol

34758-83-3

122

25B-NBOMe

2- (4-bromo-2,5-dimethoxyphenyl) – N [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine

1026511-90-9

123

25C-NBOMe

2- (4-chloro-2,5dimethoxyphenyl) – – [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine

1227608-02-7

124

25I-NBOMe

2- (4-iodo-2,5-dimethoxyphenyl) – N – [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine

919797-19-6

125

2C-H

2,5-dimethoxy-phenethylamine

3600-86-0

126

5-Meo-DiPT

3- [2- (diisopropylamino) ethyl] -5 methoxyindole

4021-34-5

127

5-MeO-MiPT

N -[2- (5-methoxy-H -indol-3-yl) ethyl] – N -methylpropan-2-amin

96096-55-8

128

AH-7921

3, 4- dichloro- N– [[1- (dimethylamino) cyclohexyl] methyl] – benzamit

55154-30-8

129

AM-2201

1 – [(5-fluoropentyl) -1 -indole-3-yl] – (naphthalen-1-yl) methanone

335161-24-5

130

JWH-018

1-pentyl-3-(1-naphthoyl) indole

209414-07-3

131

JWH-073

1-butyl-3-(1-naphthoyl) indole

208987-48-8

132

JWH-250

1-pentyl-3 – (2-methoxyphenylacetyl) indole

864445-43-2

133

MDPV

(RS)-1(benzo[d] [1,3] dioxol-5-yl)-2-(pyrrolidin-1 -yl)petan-1-one

687603-66-3

134

Mephedrone

4- methyl methcathinone

1189805-46-6

135

Methylone

3,4 – methylenedioxy –N– methylcathinone

186028-79-5

136

XLR-11

[1- (5 Fluoro-pentyl) -1 H -indole-3-yl] (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

1364933-54-9

Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.

Với những tư vấn về câu hỏi Những chất nào bị coi là ma túy, Công ty Luật LVN mong rằng đã có thể giải đáp được nhu cầu của quý khách, nếu quý khách vẫn còn chưa rõ hoặc có thông tin mới với trường hợp trên, quý khách có thể liên hệ Bộ phận Tư vấn pháp luật Miễn phí số: 1900.0191 để được Luật sư hỗ trợ ngay lập tức.

1900.0191