Tư vấn xác lập, soạn thảo Hợp đồng mua bán hàng hóa
— TƯ VẤN XÁC LẬP, SOẠN THẢO — 1900.0191
— HỢP ĐỒNG, THỎA THUẬN MUA BÁN HÀNG HÓA —
Nội dung cơ bản nhất cấu thành hợp đồng mua bán hàng hóa là chào mời của một bên và chấp thuận của bên kia. Thông thường, một hợp đồng mua bán hàng hóa có thể được thể hiện bằng văn bản hay bằng lời nói có người làm chứng.
Nội dung của hợp đồng sẽ bao gồm:
- Tên và thông tin địa chỉ các bên
- Thông điệp nêu rõ sự đồng ý trên thỏa thuận
- Nội dung và phạm vi hàng hóa được mua bán
- Giá cả và số lượng hàng hóa
- Quy cách hàng hóa
- Thời điểm và phương thức giao hàng
- Phương thức giải quyết tranh chấp, luật áp dụng và tòa thụ lý nếu có tranh tụng
- Bảo mật thông tin
- Các điều khoản chung và thời hiệu hợp đồng
— TƯ VẤN XÁC LẬP, SOẠN THẢO —
— HỢP ĐỒNG, THỎA THUẬN MUA BÁN HÀNG HÓA —
Công ty Luật LVN cung cấp cho quý khách hàng dịch vụ trọn gói (Chỉ 2.500.000 VNĐ) gồm tư vấn pháp lý, trợ giúp lên kế hoạch đàm phán, dự thảo điều khoản hợp đồng, dự trù, phòng ngờ rủi ro và hoàn thiện, hỗ trợ ký kết Hợp đồng mua bán hàng hóa từ các loại Hợp đồng thời vụ phát sinh từng đợt cho đến những Hợp đồng mua bán dài hạn thể hiện sự hợp tác chặt chẽ của hai bên trong thời gian từ 1 đến 10 năm.
Để liên hệ sử dụng Dịch vụ: 1900.0191
Để được tư vấn Pháp luật miễn phí: 1900.0191
Chúng tôi rất hân hạnh khi giúp từng bước trên con đường thành công của bạn vững chắc hơn, an toàn hơn!
Sự hài lòng của bạn luôn luôn là nỗ lực của chúng tôi!
Trân trọng./.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
………., ngày … tháng … năm ….
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
(V/v: …………………….(loại hàng hóa))
Số: ………/HĐMBHH
Căn cứ vào Bộ luật dân sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 24 tháng 11 năm 2015 và có hiệu lực ngày 01/01/2017.
Căn cứ Luật thương mại của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006.
Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm …. tại ……………………………..chúng tôi gồm có:
ĐẠI DIỆN BÊN A:
A/ Đại diện bên A:
– Đại diện:………………………………………………………………… Chức vụ: ………………….
– Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….
– Tài khoản : …………………………………………………………………………………………………
– Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………
– Điện thoại : ………………………………………………………………………………………………
B/ Đại diện bên B:
– Đại diện:………………………………………………….. Chức vụ: ……………………….
– Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
– Tài khoản : ………………………………………………………………………………………………..
– Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………..
– Điện thoại : ………………………………………………………………………………………
Hai bên cùng nhau bàn bạc thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế với những điều khoản sau:
ĐIỀU 1: Nội dung của hợp đồng.
1.1. Bên A đồng ý mua và Bên B đồng ý bán với giá trị như sau:
STT | Tên vật tư, thiết bị, mã số, tính năng, kỹ thuật | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Thời gian bảo hành | Ghi chú |
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
Tổng giá trị tạm thời |
Tổng giá trị của hợp đồng: …………………………đồng
(Bằng chữ: ……………………… đồng)
1.2. Đơn giá trên chưa bao gồm 10% VAT.
1.3. Đơn giá không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng.
ĐIỀU 2: Thời gian và tiến độ cung cấp .
2.1. Thời gian bắt đầu: ngày …… tháng ……. năm ……..
2.2. Thời gian kết thúc: đến khi nghiệm thu và vận hành
ĐIỀU 3: Hình thức và thời hạn thanh toán.
3.1. Tiền thanh toán là: Tiền Việt Nam đồng.
3.2. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản và tiền mặt.
3.3. Tạm ứng hợp đồng.
– Bên B phải đặt cọc trước …..% số tiền của hợp đồng
…………..
ĐIỀU 4: Quyền lợi, trách nhiệm và nghĩa vụ của các bên.
4.1. Trách nhiệm của bên A.
4.2. Trách nhiệm của Bên B.
ĐIỀU 5: Tranh chấp và giải quyết tranh chấp.
5.1. Trường hợp có vướng mắc tranh chấp trong quá trình thực hiện hợp đồng, hai bên nỗ lực chủ động bàn bạc tháo gỡ và thương lượng giải quyết.
5.2. Trường hợp không đạt được thỏa thuận giữa các bên, việc giải quyết tranh chấp thông qua hòa giải hoặc tòa án Nhân dân để giải quyết theo quy định của pháp luật, Phán quyết của Tòa án là cuối cùng và bắt buộc đối với cả hai bên, chi phí Tòa án và bồi thường thiệt hại do bên thua chịu.
ĐIỀU 6: Cam kết chung.
6.1. …….
6.2. …….
6.3. …….
6.4. Không bên nào được đơn phương từ bỏ hợp đồng, nếu có tranh chấp hai bên cùng nhau tìm biện pháp giải quyết trên tinh thần thương lượng.
6.5. Hợp đồng này tự hết hiệu lực sau …. ngày khi hai bên đã thanh toán đầy đủ quyền lợi, trách nhiệm, nghĩa vụ cho nhau và không còn vướng mắc gì nữa.
6.6. Hợp đồng này được lập thành 04 bản và đánh thành 04 trang, mỗi bên giữ 02 bản và có giá trị pháp lý như nhau trước pháp luật. Hợp đồng lắp điều hòa
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B