Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

Công ty Luật LVN cung cấp: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191


Mẫu số: 01- 1/GTGT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của  Bộ Tài chính)

BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)
Kỳ tính thuế: Tháng……. năm ……….
Người nộp thuế:…………………………………………………………………………….
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………..
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Hoá đơn, chứng từ bán Tên người mua Mã số thuế người mua Mặt hàng Doanh số bán chưa có thuế Thuế suất Thuế GTGT Ghi chú
Ký hiệu hoá đơn Số hoá đơn Ngày, tháng, năm phát hành
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11]
1. Hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế GTGT:
1 PG/2009N 0092752 01/12/2009 DNTN CÔNG PHONG 3602190956 sách pháp luật 370.000
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
Tổng
2. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%:
Tổng
3. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
Tổng
4. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%:
Tổng
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra:             ……………………….
Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra:    ……………………….
……………, ngày……… tháng……….. năm……….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
 Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

Tham khảo thêm:

1900.0191