Mẫu Phụ lục miễn giảm thuế thu nhập cá nhân theo Nghị quyết 08/2011/QH13

Mẫu Phụ lục miễn giảm thuế thu nhập cá nhân theo Nghị quyết 08/2011/QH13

Mẫu số 25/MGT-TNCN: PHỤ LỤC MIỄN GIẢM THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 08/2011/QH13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 154/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính)

Mẫu số: 25/MGT-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 154/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

PHỤ LỤC

MIỄN GIẢM THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN THEO
NGHỊ QUYẾT SỐ 08/2011/QH13

[01] Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………

[02] Mã số thuế:                          

[03] Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………………………….

[04] Mã số thuế:                          
  1. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công; thu nhập từ kinh doanh

(Kèm theo tờ khai quyết toán thu nhập cá nhân mẫu số 09/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)

[05]: Số thuế phải nộp trước khi miễn giảm: …………………………………………………

[06]: Số thuế được miễn cả năm đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công; từ kinh doanh của cá nhân có thu nhập tính thuế ở bậc 1 Biểu thuế lũy tiến từng phần: ……………………………………………………………

[07]: Số thuế khoán thuế thu nhập cá nhân được giảm 50% (nếu có): ………………..

[08]: Số thuế còn phải nộp sau khi miễn giảm: ………………………………………………

  1. Cá nhân chuyển nhượng chứng khoán có đăng ký nộp thuế theo thuế suất 20% (Kèm theo tờ khai quyết toán thu nhập cá nhân mẫu số 13/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)

[09]: Số thuế phải nộp theo thuế suất 20% trước khi miễn giảm: ……………………….

[10]: Số thuế được giảm: …………………………………………………………………………

[11]: Số thuế còn phải nộp theo thuế suất 20% sau khi miễn giảm: ……………………

III. Tổ chức trả tiền lương, tiền công quyết toán thay cho cá nhân

(Kèm theo tờ khai quyết toán thu nhập cá nhân mẫu số 05A/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)

[12]: Tổng số thuế phải nộp của ….. (ghi tổng số cá nhân mà tổ chức chi trả quyết toán thay) cá nhân trước khi miễn giảm:

[13]: Tổng số thuế được giảm của …. (ghi tổng số cá nhân mà tổ chức chi trả quyết toán thay có thu nhập tính thuế cả năm ở bậc 1) cá nhân có thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công ở bậc 1 của Biểu thuế lũy tiến từng phần:

[14]: Tổng số thuế còn phải nộp sau khi miễn giảm: ……………………………………….

  1. Tổ chức có trách nhiệm khấu trừ thuế TNCN từ chuyển nhượng chứng khoán, từ đầu tư vốn(Kèm theo tờ khai quyết toán thu nhập cá nhân mẫu số 06/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
  2. Thu nhập từ đầu tư vốn:

[15]: Tổng số thuế phải khấu trừ trước khi miễn giảm: ……………………………………

[16]: Tổng số thuế được miễn: ………………………………………………………………….

[17]: Tổng số thuế đã khấu trừ sau khi miễn giảm: …………………………………………

  1. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán:

[18]: Tổng số thuế phải khấu trừ trước khi miễn giảm: ……………………………………

[19]: Tổng số thuế được giảm: ………………………………………………………………….

[20]: Tổng số thuế đã khấu trừ sau khi miễn giảm: …………………………………………

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ:
Họ và tên: ………………………
Chứng chỉ hành nghề số: ……..

Ngày ….. tháng ….. năm ……
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

Tham khảo thêm:

1900.0191