Danh mục các hóa chất độc, tiền chất, khoáng vật theo Luật Đầu tư 2014

Câu hỏi được gửi từ khách hàng: Danh mục các hóa chất độc, tiền chất, khoáng vật theo Luật Đầu tư 2014

Tôi muốn biết các chất bị coi là hóa chất độc và tiền chất, mong được giúp đỡ, xin cảm ơn!


Luật sư Tư vấn Danh mục các hóa chất độc, tiền chất, khoáng vật theo Luật Đầu tư 2014 – Gọi 1900.0191

Công ty Luật LVN

Xin cảm ơn quý khách đã tin tưởng và gửi thắc mắc đến Công ty Luật LVN. Đối với câu hỏi này, dựa trên những thông tin mà khách hàng cung cấp và căn cứ vào các quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, các cam kết, thỏa thuận quốc tế được ghi nhận tại các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên và các văn bản thỏa thuận được ký kết nhân danh Nhà nước, Chính phủ Việt Nam. Chúng tôi đưa ra trả lời như sau:

1./ Thời điểm xảy ra tình huống pháp lý

Ngày 18 tháng 02 năm 2018

2./ Cơ sở văn bản Pháp Luật áp dụng

Luật Đầu tư sửa đổi bổ sung 2016

3./ Luật sư trả lời

Chào bạn, căn cứ theo Phụ lục 2 của Luật Đầu tư sửa đổi, bổ sung 2016 thì Danh mục các hóa chất độc, tiền chất, khoáng vật được liệt kê như sau:

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT

STT Tên hóa chất Số CAS Mã số HS
A Các hóa chất độc
1 Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate 2931.00
Ví dụ: 107-44-8 2931.00
Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate 96-64-0 2931.00
Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate
2 Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) – phosphoramidocyanidate 2931.00
Ví dụ:
Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate 77-81-6 2931.00
3 Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) S- 2-dialkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolatevà các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng.

2930.90
Ví dụ:
VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate 50782-69-9 2930.90
4 Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sufur mustards):
ð 2-Chloroethylchloromethylsulfide

ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide

ð Bis(2-chloroethylthio) methane

ð Sesquimustard:

1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane

ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane

ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane

ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane

ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether

ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether

2625-76-5

505-60-2

63869-13-6

3563-36-8

 

63905-10-2

142868-93-7

142868-94-8

63918-90-1

63918-89-8

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

 

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

5 Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine 541-25-3 2931.00
Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine 40334-69-8

40334-70-1

2931.00

2931.00

6 Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2- chloro ethyl)ethylamine 538-07-8 2921.19
HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamme 51-75-2 2921.19
HN3: Tris(2-chloroethyl)amine 555-77-1 2921.19
7 Saxitoxin 35523-89-8 3002.90
8 Ricin 9009-86-3 3002.90
B Các tiền chất
1 Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride
Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride 676-99-3 2931.00
2 Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) O- 2-dialkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng

Ví dụ:

2931.00
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite 57856-11-8 2931.00
3 Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate 1445-76-7 2931.00
4 Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate 7040-57-5 2931.00
C Khoáng vật
1 Amiang màu thuộc nhóm Amphibol

 

      Trên đây là tư vấn của Công ty Luật LVN đối với trường hợp của quý khách. Nếu còn vướng mắc hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác quý khách vui lòng liên hệ Bộ phận Tư vấn pháp luật qua điện thoại miễn phí số: 1900.0191 để được giải đáp nhanh nhất.

Sự hài lòng của quý khách là nỗ lực của chúng tôi!

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

 

1900.0191