Tỷ lệ % thương tật khi có tổn thương hệ cơ, xương, khớp, bị đánh, bị hành hung, tai nạn, gãy, dập, nát, mất 1- 2 ngón tay, bàn tay, cánh tay, ngón chân, bàn chân,…
Theo Thông tư số:20/2014/TT-BYT ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, tỷ lệ thương tật của các tổn thương cơ thể do tổn thương hệ cơ, xương, khớp được ghi nhận như sau:
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ CƠ – XƯƠNG – KHỚP
Tổn thương Cơ – Xương – Khớp | Tỷ lệ thương tật (%) |
I. Cánh tay và khớp vai | |
1. Cụt hai chi trên | |
1.1. Tháo hai khớp cổ tay (hoặc cụt hai bàn tay) | 82 |
1.2. Cụt 1/3 trên cẳng tay một bên và 1/3 giữa cẳng tay bên kia | 83 |
1.3. Cụt 1/3 giữa hai cẳng tay | 83 |
1.4. Cụt 1/3 trên hai cẳng tay | 84 |
1.5. Tháo hai khớp khủyu tay | 85 |
1.6. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3 giữa một cẳng tay còn lại | 85 |
1.7. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3 trên một cẳng tay bên kia | 86 |
1.8. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và 1/3 giữa một cẳng tay còn lại | 87 |
1.9. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và 1/3 trên một cẳng tay còn lại | 88 |
1.10. Cụt hai cánh tay từ 1/3 giữa – 1/3 dưới | 89 |
1.11. Cụt hai cánh tay từ 1/3 trên trở lên. | 91 |
1.12. Tháo hai khớp vai | 95 |
2. Cụt hai chi: một chi trên và một chi dưới, cùng bên hoặc khác bên | |
2.1. Cụt một cẳng tay và một cẳng chân (bất kì đoạn nào kể từ tháo khớp cổ tay hoặc tháo khớp cổ chân trở lên) | 83 |
2.2. Cụt 1/3 giữa một cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 dưới một cẳng chân (hoặc cẳng tay) | 84 |
2.3. Cụt 1/3 trên một cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 trên một cẳng chân (hoặc một cẳng tay) | 86 |
2.4. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3 giữa đùi, hoặc ngược lại | 88 |
2.5. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3 trên một đùi | 91 |
2.6. Tháo khớp vai và tháo một khớp háng cùng hoặc khác bên | 95 |
3. Cụt một chi trên và mù một mắt | |
3.1 Tháo khớp cổ tay và mù một mắt | 82 |
3.2. Cụt một cẳng tay và mù hoàn toàn một mắt | 83 |
3.3. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả | 84 |
3.4. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp được mắt giả | 86 |
3.5. Tháo khớp một vai và mù một mắt | 87 |
3.6. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả | 93 |
3.7. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp mắt giả | 95 |
4. Tháo một khớp vai | 72 |
5. Cụt một cánh tay | |
5.1. Đường cắt 1/3 giữa | 61 – 65 |
5.2. Đường cắt 1/3 trên | 66 – 70 |
6. Gãy đầu trên xương cánh tay (từ cổ giải phẫu trở lên) | |
6.1. Vỡ, tiêu chỏm đầu xương cánh tay hậu quả hàn khớp vai hoặc lủng liểng (chụp phim X- quang xác định) | 41 – 45 |
6.2. Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn chế động tác khớp vai mức độ vừa | 21 – 25 |
6.3. Can liền xấu, teo cơ Delta, đai vai và cánh tay, hạn chế động tác khớp vai nhiều | 31 – 35 |
7. Gãy thân xương cánh tay một bên | |
7.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, cánh tay cử động tương đối bình thường | 11 – 15 |
7.2. Can liền xấu, trục hơi lệch, không ngắn chi | 21 – 25 |
7.3. Can liền xấu, trục lệch, ngắn chi, teo cơ do giảm vận động | |
7.3.1. Ngắn dưới 3cm | 26 – 30 |
7.3.2. Ngắn từ 3cm trở lên | 31 – 35 |
7.4. Can xấu, hai đầu gãy chồng nhau | 41 |
8. Gãy đầu dưới xương cánh tay một bên | |
8.1. Gãy trên lồi cầu hoặc gãy giữa hai lồi cầu, hạn chế gấp, duỗi khớp khuỷu | 21 – 25 |
8.2. Gãy như mục 8.1, nhưng can liền xấu, di lệch dẫn đến hậu quả cứng, hàn khớp khuỷu: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp khuỷu | |
8.3. Mẻ hoặc rạn lồi cầu đơn thuần, không ảnh hưởng đến khớp | 3 – 5 |
8.4. Mẻ xương dài (Các chi trên và chi dưới, chưa đến ống tủy hoặc đến ống tủy nhưng không có biến chứng)
Nếu có biến chứng áp dụng Tổn thương do viêm xương Phần bệnh tật |
1 – 3 |
9. Mất đoạn xương cánh tay tạo thành khớp giả | |
9.1. Khớp giả chặt | 31 – 35 |
9.2. Khớp giả lỏng | 41 – 45 |
10. Tổn thương khớp vai một bên | |
10.1. Mức độ hạn chế các động tác ít (hạn chế 1 – 2/7 động tác) | 11 – 15 |
10.2. Mức độ hạn chế các động tác rất nhiều, kèm theo teo cơ (hạn chế 3 – 5/7 động tác) | 21 – 25 |
10.3. Cứng khớp vai gần hoàn toàn | 31 – 35 |
11. Cứng khớp vai hoàn toàn | |
11.1. Tư thế thuận: Tư thế nghỉ – 0° | 46 – 50 |
11.2. Tư thế không thuận: Ra trước, ra sau, giơ ngang và lên cao | 51 – 55 |
11.3. Thay khớp vai nhân tạo | 16 – 20 |
12. Trật khớp vai cũ dễ tái phát (không còn khả năng điều trị hoặc điều trị không kết quả) | 21 – 25 |
13. Cứng nhiều khớp lớn chi trên | |
13.1. Vừa cứng khớp vai vừa cứng khớp khuỷu một bên ở tư thế bất lợi về chức năng | 51 – 55 |
13.2. Cứng cả ba khớp: vai – khuỷu – cổ tay | 61 |
13.3. Trật khớp cùng đòn cũ dễ tái phát | 11 – 15 |
II. Cẳng tay và khớp khuỷu tay | |
1. Tháo một khớp khuỷu | 61 |
2. Cụt một cẳng tay | |
2.1. Đường cắt 1/3 giữa | 51 – 55 |
2.2. Đường cắt 1/3 trên | 56 – 60 |
3. Gãy mỏm khuỷu xương trụ | |
3.1. Gãy đơn thuần không gây ảnh hưởng khớp | 6 – 10 |
3.2. Gãy mỏm khuỷu xương trụ gây hậu quả biến dạng cứng một khớp khuỷu | |
3.2.1. Cẳng tay gấp – duỗi được trong khoảng trên 5o đến 145o | 11 – 15 |
3.2.2. Cẳng tay gấp – duỗi được trong khoảng 45o đến 90o | 26 – 30 |
3.2.3. Cẳng tay gấp – duỗi được trong khoảng trên 0° đến 45° | 31 – 35 |
3.2.4. Cẳng tay gấp – duỗi được trong khoảng trên 100° đến 150° | 51 – 55 |
4. Trật khớp khuỷu cũ dễ tái phát | 11 – 15 |
5. Gãy hai xương cẳng tay | |
5.1. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả hai xương | |
5.1.1. Khớp giả chặt | 26 – 30 |
5.1.2. Khớp giả lỏng | 31 – 35 |
5.2. Can liền tốt trục thẳng, chức năng cẳng tay gần như bình thường | 11 – 15 |
5.3. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 3cm | 26 – 30 |
5.4. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn trên 3cm, ảnh hưởng đến chức năng sấp – ngửa cẳng tay và vận động của khớp cổ tay | 31 – 35 |
5.5. Bốn đầu xương gãy dính nhau, can xấu, mất sấp ngửa cẳng tay, teo cơ | 31 – 35 |
6. Gãy đầu dưới cả hai xương cẳng tay sát cổ tay | |
6.1. Hạn chế chức năng khớp cổ tay ít và vừa (1 đến 2/5 động tác cổ tay) | 16 – 20 |
6.2. Hạn chế chức năng khớp cổ tay nhiều (trên 3 động tác cổ tay) | 21 – 25 |
6.3. Cứng khớp cổ tay tư thế cơ năng (0°) | 21 – 25 |
6.4. Cứng khớp cổ tay tư thế gấp hoặc ngửa tối đa | 31 – 35 |
6.5. Cứng khớp cổ tay tư thế còn lại | 26 – 30 |
6.6. Trật khớp cổ tay cũ dễ tái phát | 11 – 15 |
6.7. Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay ít, không ảnh hưởng thẩm mỹ | 1 – 3 |
6.8. Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay nhiều hoặc ảnh hưởng thẩm mỹ | 2 – 6 |
7. Gãy thân xương quay | |
7.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, chức năng cẳng tay tương đối bình thường | 6 – 10 |
7.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc chi bị ngắn trật khớp quay – trụ và hạn chế chức năng sấp – ngửa | 21 – 25 |
7.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả xương quay | |
7.3.1. Khớp giả chặt | 11 – 15 |
7.3.2. Khớp giả lỏng | 21 – 25 |
8. Gãy đầu trên xương quay có di chứng làm trở ngại gấp – duỗi khớp khủyu và hạn chế sấp, ngửa cẳng tay, kèm theo teo cơ | 21 – 25 |
9. Gãy đầu dưới xương quay (kiểu Pouteau – Colles) | |
9.1. Kết quả điều trị tốt, di chứng không đáng kể | 6 – 10 |
9.2. Hạn chế vận động cẳng tay, cổ tay | 11 – 15 |
10. Gãy thân xương trụ | |
10.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức năng cẳng tay không bị ảnh hưởng | 6 – 10 |
10.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc hai đầu gãy dính với xương quay làm mất chức năng sấp, ngửa cẳng tay | 21 – 25 |
10.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả | |
10.3.1. Khớp giả chặt | 11 – 15 |
10.3.2. Khớp giả lỏng | 16 – 20 |
11. Gãy 1/3 trên xương trụ và trật khớp đầu trên xương quay (gãy kiểu Monteggia) để lại di chứng cứng khớp khủyu hạn chế sấp – ngửa cẳng tay: Áp dụng theo tổn thương khớp khuỷu | |
12. Gãy mỏm trâm quay hoặc trâm trụ | 6 – 10 |
III. Bàn tay và khớp cổ tay | |
1. Tháo khớp cổ tay một bên | 52 |
2. Cứng khớp cổ tay do chấn thương (các ngón tay vẫn bình thường) | |
2.1. Cổ tay ở tư thế cơ năng (0°) | 21 – 25 |
2.2. Cổ tay ở tư thế gấp hoặc ngửa tối đa | 31 – 35 |
2.3. Cổ tay ở tư thế khác (không phải tư thế cơ năng hoặc gấp, ngửa tối đa) | 26 – 30 |
3. Gãy, vỡ xương hoặc trật khớp cũ khớp xương cổ tay một bên | |
3.1. Di chứng ảnh hưởng ít đến động tác khớp cổ tay | 5 – 9 |
3.2. Gây cứng khớp cổ tay: Áp dụng theo mục 2 | |
4. Gãy xương bàn tay | |
4.1. Gãy một – hai xương bàn tay, nếu bàn tay không bị biến dạng và không hạn chế chức năng bàn tay – ngón tay | 6 – 10 |
4.2. Gãy trên hai xương bàn tay, hoặc trường hợp gãy can xương xấu, bàn tay biến dạng, ảnh hưởng nhiều đến chức năng bàn tay, ngón tay | 16 – 20 |
4.3. Mất đoạn xương nhiều xương bàn tay làm bàn tay biến dạng và gây hạn chế chức năng nhiều | 21 – 25 |
5. Đứt gân gấp hoặc gân duỗi bàn tay | |
5.1. Đã khâu nối, ảnh hưởng ít đến động tác khớp cổ tay | 3 – 5 |
5.2. Đã khâu nối, ảnh hưởng nhiều đến động tác khớp cổ tay | 6 – 10 |
5.3. Đã khâu nối, ảnh hưởng đến động tác gấp duỗi ngón tay mức độ ít | 1 – 3 |
5.4. Đã khâu nối, ảnh hưởng đến động tác gấp duỗi ngón tay mức độ nhiều | 4 – 6 |
IV. Ngón tay | |
1. Cụt (mất) năm ngón tay của một bàn tay | |
1.1. Cụt (mất) năm ngón tay | 47 |
1.2. Trường hợp cắt rộng đến xương bàn tay | 50 |
2. Cụt (mất) bốn ngón của một bàn tay | |
2.1. Mất ngón cái (I), ngón trỏ (II), ngón giữa (III) và ngón tay đeo nhẫn (IV): I + II + III + IV | 45 |
2.2. Mất ngón tay cái và ba ngón khác | |
2.2.1. Mất các ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V) | 43 |
2.2.2. Mất các ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III) | 43 |
2.2.3. Mất các ngón I + III + IV + V (còn lại ngón II) | 43 |
2.3. Mất bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I) | 41 |
2.4. Vừa bị mất bốn ngón tay vừa tổn thương (Gãy, khuyết…) từ một đến ba xương bàn tay | 45 – 47 |
3. Cụt (mất) ba ngón tay của một bàn tay | |
3.1. Mất ngón I và hai ngón khác | |
3.1.1. Mất các ngón I + II + III | 41 |
3.1.2. Mất các ngón I + II + IV | 39 |
3.1.3. Mất các ngón I + II + V | 39 |
3.1.4. Mất các ngón I + III + IV | 37 |
3.1.5. Mất các ngón I + III + V | 35 |
3.1.6. Mất các ngón I + IV + V | 35 |
3.2. Mất ngón II và hai ngón khác (còn lại ngón I) | |
3.2.1. Mất các ngón II + III + IV | 31 |
3.2.2. Mất các ngón II + III + V | 31 |
3.2.3. Mất các ngón II + IV + V | 29 |
3.3. Mất các ngón III + IV + V | 25 |
3.4. Cắt cụt ba ngón tay kèm tổn thương một đến ba xương bàn tương ứng thì được cộng thêm 4 – 6 % (cộng lùi) | |
4. Cụt (mất) hai ngón tay của một bàn tay | |
4.1. Mất ngón I và một ngón khác | |
4.1.1. Mất ngón I và ngón II | 35 |
4.1.2. Mất ngón I và ngón III | 33 |
4.1.3. Mất ngón I và ngón IV | 32 |
4.1.4. Mất ngón I và ngón V | 31 |
4.2. Mất ngón II và một ngón khác (trừ ngón I) | |
4.2.1. Mất ngón II và ngón III | 25 |
4.2.2. Mất ngón II và ngón IV | 23 |
4.2.3. Mất ngón II và ngón V | 21 |
4.3. Mất ngón tay III và ngón IV | 19 |
4.4. Mất ngón tay III và ngón V | 18 |
4.5. Mất ngón IV và ngón út V
Mất hai ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng được cộng thẳng 2 – 4 % vào tỷ lệ mất ngón |
18 |
5. Tổn thương, chấn thương một ngón tay | |
5.1. Ngón I (ngón cái) | |
5.1.1. Cứng khớp liên đốt | 6 – 8 |
5.1.2. Cứng khớp đốt – bàn | 11 – 15 |
5.1.3. Mất xương tạo thành khớp giả ngón cái | 11 – 15 |
5.1.4. Mất đốt ngoài (đốt hai) | 11 – 15 |
5.1.5. Mất trọn ngón I (tháo khớp ngón – bàn) | 21 – 25 |
5.1.6. Mất trọn ngón và một phần xương bàn I | 26 – 30 |
5.2. Ngón II (ngón trỏ) | |
5.2.1. Cứng khớp đốt – bàn | 7 – 9 |
5.2.2. Cứng một khớp liên đốt | 3 – 5 |
5.2.3. Cứng các khớp liên đốt | 11 – 12 |
5.2.4. Mất đốt ba | 3 – 5 |
5.2.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3) | 6 – 8 |
5.2.6. Mất trọn ngón II (tháo khớp ngón – bàn) | 11 – 15 |
5.2.7. Mất trọn ngón II và một phần xương bàn | 16 – 20 |
5.3. Ngón III (ngón giữa) | |
5.3.1. Cứng khớp đốt – bàn | 5 – 6 |
5.3.2. Cứng một khớp liên đốt | 1 – 3 |
5.3.3. Cứng các khớp liên đốt | 7 – 9 |
5.3.4. Mất đốt ba | 1 – 3 |
5.3.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3) | 4 – 6 |
5.3.6. Mất trọn ngón III (tháo khớp ngón – bàn) | 8 – 10 |
5.3.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng | 11 – 15 |
5.4. Ngón IV (ngón đeo nhẫn) | |
5.4.1.Cứng khớp ngón – bàn | 4 – 5 |
5.4.2. Cứng một khớp liên đốt | 1 – 3 |
5.4.3. Cứng các khớp liên đốt | 6 – 8 |
5.4.4. Mất đốt ba | 1 – 3 |
5.4.5. Mất hai đốt ngoài của ngón IV (đốt 2 và 3) | 4 – 6 |
5.4.6. Mất trọn ngón IV | 8 – 10 |
5.4.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng | 11 – 15 |
5.5. Ngón V (ngón tay út) | |
5.5.1. Cứng khớp ngón – bàn | 3 – 4 |
5.5.2. Cứng một khớp liên đốt | 1 – 2 |
5.5.3. Cứng các khớp liên đốt | 5 – 6 |
5.5.4. Mất đốt ba | 1 – 3 |
5.5.5. Mất đốt hai và ba | 4 – 5 |
5.5.6. Mất trọn ngón V (tháo khớp ngón – bàn) | 6 – 8 |
5.5.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng | 11 – 15 |
6. Cụt nhiều ngón tay của hai bàn tay | |
6.1. Cụt hai ngón I (ngón tay cái) | 36 – 40 |
6.2. Cụt hai ngón II | 21 – 25 |
6.3. Cụt hai ngón III | 16 – 20 |
6.4. Chấn thương cắt cụt hai ngón IV | 16 – 20 |
6.5. Chấn thương cắt cụt hai ngón V | 16 – 20 |
6.6. Cụt ngón I, ngón II và ngón III bàn tay phải (tay thuận) và cụt ngón I, ngón II bàn tay trái (tay không thuận) | 61 |
7. Gãy, vỡ xương một đốt ngón tay | |
7.1. Gãy vỡ đốt 1 ngón I | 3 |
7.2. Gãy vỡ đốt 2 ngón I hoặc đốt 1 các ngón khác | 2 |
7.3. Gãy vỡ đốt 2; 3 các ngón khác | 1 |
8. Trật khớp ngón tay cũ dễ tái phát | |
8.1. Ngón I | |
8.1. 1. Khớp ngón bàn | 4 – 6 |
8.1.2. Khớp liên đốt | 2 – 4 |
8.2. Ngón II và III | |
8.2.1. Khớp ngón bàn | 4 – 8 |
8.2.2. Khớp liên đốt gần | 2 – 4 |
8.2.3. Khớp liên đốt xa | 1 – 3 |
8.3. Ngón IV và V | |
8.3.1. Khớp ngón bàn | 2 – 4 |
8.3.2. Khớp liên đốt gần | 2 – 4 |
8.3.3. Khớp liên đốt xa | 1-3 |
9. Viêm khớp ngón bàn tay sau chấn thương | |
9.1. Ngón I | |
9.1.1. Viêm khớp ngón bàn | 5 – 7 |
9.1.2.Viêm khớp liên đốt | 3 – 5 |
9.2. Ngón II và III | |
9.2.1. Viêm khớp ngón bàn | 3 – 5 |
9.2.2.Viêm khớp liên đốt gần | 2 – 4 |
9.2.3. Viêm khớp liên đốt xa | 1 – 3 |
9.3. Ngón IV và V | |
9.3.1. Viêm khớp ngón bàn | 1 – 3 |
9.3.2.Viêm khớp liên đốt gần | 1 – 3 |
9.3.3. Viêm khớp liên đốt xa | 1 |
V. Xương đòn và xương bả vai | |
1. Gãy xương đòn (1/3 ngoài, giữa, trong) | |
1.1. Can liền tốt không di chứng | 6 – 10 |
1.2. Can liền xấu, gồ, cứng vai và đau ảnh hưởng đến gánh, vác | 16 – 20 |
2. Mất đoạn xương gây khớp giả xương đòn | 16 – 20 |
3. Trật khớp đòn – mỏm – bả | 11 – 15 |
4. Trật khớp ức – đòn | 11 – 15 |
5. Gãy, vỡ xương bả vai một bên do chấn thương | |
5.1. Gãy, vỡ hoặc có lỗ khuyết ở thân xương | 6 – 10 |
5.2. Gãy, vỡ ở ngành ngang | 11 – 15 |
5.3. Gãy, vỡ phần ổ khớp vai | |
5.3.1. Vỡ ổ khớp vai đơn thuần, chỏm xương cánh tay không bị tổn thương nhưng để lại hậu quả dễ trật khớp vai | 16 – 20 |
5.3.2. Vỡ ổ khớp kèm tổn thương chỏm gây hậu quả cứng, hàn khớp vai: Áp dụng tổn thương khớp vai | |
6. Viêm khớp lớn chi trên sau chấn thương | |
6.1. Viêm khớp vai | 6 – 10 |
6.2. Viêm khớp khuỷu | 6 – 10 |
6.3. Viêm khớp cổ tay | 6 – 10 |
7. Viêm khớp cùng đòn sau chấn thương | 4 – 6 |
8. Viêm khớp ức đòn sau chấn thương | 4 – 6 |
VI. Đùi và khớp háng | |
1. Cụt hai chi dưới | |
1.1. Tháo hai khớp cổ chân | 81 |
1.2. Cụt 1/3 giữa hai cẳng chân | 83 |
1.3. Cụt 1/3 trên hai cẳng chân | 84 |
1.4. Tháo khớp gối hai bên | 85 |
1.5. Cụt 1/3 giữa một đùi và 1/3 giữa cẳng chân bên kia | 85 |
1.6. Cụt 1/3 trên đùi một bên và 1/3 trên một cẳng chân còn lại | 86 |
1.7. Cụt 1/3 trên một đùi một bên và 1/3 dưới đùi còn lại | 87 |
1.8. Cụt hai đùi từ 1/3 giữa | 87 |
1.9. Cụt hai đùi từ 1/3 trên | 91 |
1.10. Cụt ngang mấu chuyển hai đùi | 92 |
1.11. Tháo hai khớp háng | 95 |
2. Cụt một chi dưới và mù một mắt | |
2.1. Cụt một cẳng chân và khoét bỏ một nhãn cầu | 85 |
2.2. Cụt một đùi và mù một mắt | 87 |
2.3. Tháo bỏ một khớp háng và mù một mắt | 88 |
2.4. Cụt một đùi và khoét bỏ một nhãn cầu | 91 |
2.5. Tháo một khớp háng và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả | 91 |
2.6. Tháo một khớp háng và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp được mắt giả | 95 |
3. Tháo một khớp háng | 72 |
4. Cụt một đùi | |
4.1. Đường cắt ở 1/3 giữa | 65 |
4.2. Đường cắt ở 1/3 trên | 67 |
4.3. Đường cắt ở ngang mấu chuyển lớn | 68 – 69 |
5. Gãy đầu trên xương đùi | |
5.1. Can liền tốt, trục thẳng, nhưng có teo cơ | 26 – 30 |
5.2. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều, chi ngắn dưới 4cm, chức năng khớp háng bị hạn chế | 31 – 35 |
5.3. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều chi ngắn trên 4cm | 41 – 45 |
5.4. Gãy cổ xương đùi gây tiêu chỏm | 51 |
5.5. Mất đoạn xương hoặc không liền xương tạo thành khớp giả cổ xương đùi | |
5.5.1. Khớp giả chặt | 41 – 45 |
5.5.2. Khớp giả lỏng lẻo | 51 |
6. Gãy cổ xương đùi, đã phẫu thuật thay chỏm nhân tạo | 35 |
7. Gãy thân xương đùi ở 1/3 giữa hoặc dưới đã điều trị ổn định | |
7.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức phận chi bình thường | 21 – 25 |
7.2. Can liền xấu, trục lệch | 26 – 30 |
7.3. Can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 4cm | 31 – 35 |
7.4. Can xấu, trục lệch, chi ngắn trên 4cm | 41 – 45 |
8. Gãy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị có di chứng hạn chế vận động khớp gối:
Áp dụng tỷ lệ cứng khớp gối mục 11 phần VII trong bảng này. |
|
9. Trật khớp háng kết quả điều trị | |
9.1. Tốt | 6 – 10 |
9.2. Gây lỏng khớp háng | 21 – 25 |
10. Cứng một khớp háng sau chấn thương | |
10.1. Chi ở tư thế thẳng trục | |
10.1.1. Từ 0 – 90° | 21 – 25 |
10.1.2. Từ 0 đến 60° | 31 – 35 |
10.1.3. Từ 0 đến 30° | 41 – 45 |
10.2. Chi ở tư thế vẹo hoặc gấp kèm theo | |
10.2.1. Từ 0 đến 90° | 31 – 35 |
10.2.2. Từ 0 đến 60° | 41 – 45 |
10.2.3. Từ 0 đến 30° | 46 – 50 |
11. Cứng hoàn toàn một khớp háng sau chấn thương | 51 – 55 |
12. Thay khớp háng nhân tạo | 21 – 25 |
13. Chấn thương để lại hậu quả cứng hai, ba khớp lớn chi dưới | |
13.1. Cứng một khớp háng và một khớp gối | 61 – 65 |
13.2. Cứng một khớp gối và một khớp cổ chân | 41 – 45 |
13.3. Cứng ba khớp lớn (háng, gối) | 66 – 70 |
13.4. Cứng ba khớp háng, gối và cổ chân | 61 – 65 |
13.5. Cứng ba khớp ( gối và cổ chân ) | 61 – 65 |
VII. Cẳng chân và khớp gối | |
1. Tháo một khớp gối | 61 |
2. Cụt một cẳng chân | |
2.1. Cụt ở 1/3 trên, nếu khớp gối bình thường | |
2.1.1. Lắp được chân giả | 51 |
2.1.2. Không lắp được chân giả | 55 |
2.2. Cụt ở 1/3 giữa hoặc dưới | |
2.2.1. Đã lắp chân giả đi lại tốt | 41 – 45 |
2.2.2. Không lắp được chân giả hoặc đi chân giả đau, khó | 46 – 50 |
3. Gãy hai xương cẳng chân | |
3.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi | 16 – 20 |
3.2. Can xương xấu, hoặc can dính hai xương, cẳng chân bị vẹo và ngắn dưới 2cm | 21 – 25 |
3.3. Di chứng như mục 3.2 nhưng chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm | 26 – 30 |
3.4. Di chứng như mục 3.2 nhưng chi ngắn từ 5cm trở lên | 31 – 35 |
4. Mất đoạn hai xương chày, mác tạo thành khớp giả | |
4.1. Khớp giả hai xương chặt, chi ngắn dưới 5cm | 31 – 35 |
4.2. Khớp giả hai xương lỏng, chi ngắn trên 5cm | 41 – 45 |
5. Gãy thân xương chày một chân | |
5.1. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can tốt, trục thẳng, không ngắn chi | 11 – 15 |
5.2. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 2cm | 16 – 20 |
5.3. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm | 21 – 25 |
5.4. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn từ 5cm trở lên | 26 – 30 |
5.5. Gãy thân xương chày đã liền nhưng thân xương có ổ khuyết lớn | 21 – 25 |
6. Mất đoạn xương chày tạo thành khớp giả | |
6.1. Khớp giả chặt | 21 – 25 |
6.2. Khớp giả lỏng | 31 – 35 |
7. Gãy hoặc vỡ mâm chày | |
7.1. Điều trị phục hồi tốt, khớp gối không cứng | 11 – 15 |
7.2. Di chứng cứng khớp gối hoặc hàn khớp:
Áp dụng tổn thương khớp gối |
|
8. Gãy hoặc vỡ lồi củ trước mâm chày | 6 – 10 |
9. Gãy thân xương mác một chân | |
9.1. Đường Gãy ở 1/3 giữa hoặc trên, can liến tốt | 3 – 5 |
9.2. Gãy đầu trên xương mác, can xấu | 5 – 7 |
9.3. Gãy kiểu Dupuytren (đầu dưới xương mác), can xấu | |
9.3.1. Hạn chế nhẹ khớp cổ chân | 6 – 10 |
9.3.2. Cổ chân bị cứng khớp nhẹ | 11 – 15 |
10. Mất đoạn xương mác hoặc tháo bỏ xương mác | 11 – 15 |
11. Vết thương, chấn thương khớp gối dẫn đến hậu quả cứng khớp | |
11.1. Tầm vận động từ 0° đến trên 125° | 11 – 15 |
11.2 . Tầm vận động từ 0° đến 90° | 16 – 20 |
11.3. Tầm vận động từ 0° đến 45° | 26 – 30 |
11.4. Cứng khớp tư thế 0° | 36 – 40 |
12. Đứt gân bánh chè đã mổ khâu kết quả tốt | 6 – 10 |
13. Chấn thương cắt bỏ xương bánh chè làm hạn chế chức năng khớp gối: Áp dụng tỷ lệ mục 11 trong bảng này | |
14. Gãy hoặc vỡ lồi cầu xương đùi dẫn đến hậu quả hạn chế vận động khớp gối: Áp dụng tỷ lệ Mục 11 trong bảng này | |
15. Tổn thương sụn chêm do chấn thương khớp gối | |
15.1. Rách, đứt, trật chỗ bám hoặc gây viêm mạn tính | 16 – 20 |
15.2. Nếu phải cắt bỏ và có hậu quả dính khớp gối: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp gối Mục 11 trong bảng này | |
15.3. Cắt bỏ sụn chêm có biến chứng hạn chế một phần cử động gấp – duỗi khớp gối: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp gối mục 11 trong bảng này | |
16. Dị vật khớp gối | |
16.1. Dị vật nằm trong bao khớp hoặc bao hoạt dịch ảnh hưởng ít đến chức năng khớp gối | 11 – 15 |
16.2. Dị vật nằm trong khe khớp làm ảnh hưởng đến vận động, đi lại | 21 – 25 |
17. Tổn thương đứt dây chằng khớp gối | |
17.1. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi tốt | 11 – 15 |
17.2. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị | 21 – 25 |
17.3. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi tốt | 6 – 10 |
17.4. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị | 11 – 15 |
18. Thay khớp gối nhân tạo | 11-15 |
19. Vỡ xương bánh chè trong bao khớp | |
19.1. Can liền tốt, bề mặt khớp không hoặc di lệch dưới 5mm | 2 – 4 |
19.2. Can liền tốt, bề mặt khớp di lệch trên 5mm | 5 – 7 |
19.3. Không liền xương | 8 – 10 |
19.4. Mất một phần xương bánh chè | 5 – 7 |
20. Trật khớp gối dai dẳng không điều trị được | 8 – 10 |
Ghi chú: Tổn thương gãy xương nếu có tổn thương mạch máu, dây thần kinh được cộng lùi tỷ lệ nhưng tổng tỷ lệ % phải thấp hơn so với cắt bỏ đoạn chi tương ứng | |
VIII. Bàn chân và khớp cổ chân | |
1. Tháo khớp cổ chân một bên | 45 |
2. Tháo khớp hai cổ chân | 81 |
3. Cắt bỏ nửa trước bàn chân (tháo khớp các xương bàn hay thủ thuật Lisfranc) | 35 |
4. Cắt bỏ giữa bàn chân còn để lại chỗ chống gót (thủ thuật Chopart, Ricard hay Pirogoff) | 41 |
5. Chấn thương khớp cổ chân dẫn đến hậu quả cứng khớp | |
5.1. Cứng khớp ở tư thế cơ năng (0°) | 21 |
5.2. Cứng khớp ở tư thế bất lợi cho chức năng khớp cổ chân | 31 |
6. Đứt gân gót (gân Achille) | |
6.1. Đã nối lại, không ngắn gân | 11 – 15 |
6.2. Gân bị ngắn sau khi nối, bàn chân ngả về phía trước | 21 – 25 |
6.3. Không nối lại kịp thời để cơ dép co lại thành một cục, đi lại khó khăn | 26 – 30 |
7. Cắt bỏ toàn bộ xương gót | 31 – 35 |
8. Gãy hoặc vỡ xương gót | |
8.1. Vỡ một phần phía sau xương gót | 6 – 10 |
8.2. Vỡ thân xương gót có ảnh hưởng đến đi lại, lao động | 11 – 15 |
8.3. Gãy góc Boehler (phần Thalamus của xương gót) làm sập vòm bàn chân, đi lại khó và đau | 21 – 25 |
9. Cắt bỏ xương sên | 26 – 30 |
10. Gãy xương sên làm bàn chân biến dạng, đi lại khó khăn | 16 – 20 |
11. Gãy xương thuyền | 6 – 10 |
12. Gãy/vỡ xương hộp | 11 – 15 |
13. Gãy/vỡ nhiều xương nhỏ giữa bàn chân dẫn đến hậu quả cứng/hàn khớp bàn chân | 16 – 20 |
14. Tổn thương mắt cá chân một bên | |
14.1. Không ảnh hưởng khớp | 6 – 10 |
14.2. Gây cứng khớp cổ chân: Áp dụng tỷ lệ ở mục 5. | |
15. Gãy hoặc mất đoạn một xương bàn của bàn chân | |
15.1. Can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không ảnh hưởng đến đi đứng | 3 – 5 |
15.2. Bàn chân biến dạng và trở ngại đến việc đi đứng, lao động | 11 – 15 |
16. Gãy hoặc mất đoạn nhiều xương bàn của một bàn chân | |
16.1. Gãy hai xương bàn, can liền xấu hoặc mất đoạn hai xương bàn | 16 – 20 |
16.2. Gãy trên hai xương bàn hoặc mất đoạn xương làm bàn chân biến dạng gây trở ngại nhiều đến việc đi đứng, lao động | 21 – 25 |
17. Mảnh dị vật nằm trong khe khớp cổ chân (chày – gót – sên) | 16 – 20 |
18. Còn nhiều mảnh dị vật nhỏ ở phần mềm gan bàn chân hay găm ở xương bàn chân ảnh hưởng đến đi lại, lao động | |
18.1. Có dưới 10 mảnh nhỏ | 11 – 15 |
18.2. Có từ 10 mảnh trở lên | 16 – 20 |
19. Bong gân khớp cổ chân điều trị lâu không khỏi | 16 – 20 |
20. Viêm khớp cổ chân mạn tính sau chấn thương trật khớp, bong gân cổ chân | 16 – 20 |
IX. Ngón chân | |
1. Cụt năm ngón chân | 26 – 30 |
2. Cụt bốn ngón chân | |
2.1. Cụt bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I) | 16 – 20 |
2.2. Cụt bốn ngón I + II +III + IV (còn lại ngón út) | 21 – 25 |
2.3. Cụt bốn ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV) | 21 – 25 |
2.4. Cụt bốn ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III) | 21 – 25 |
3. Cụt ba ngón chân | |
3.1. Cụt ba ngón nhưng không mất ngón chân I | 11 – 15 |
3.2. Cụt ba ngón trong đó có ngón chân I | 16 – 20 |
4. Cụt hai ngón chân | |
4.1. Cụt 2 ngón III + IV hoặc 2 ngón III +V hoặc 2 ngón IV + V | 6 – 10 |
4.2. Cụt ngón II và một ngón khác (trừ ngón chân I) | 11 – 15 |
4.3. Cụt ngón chân I và một ngón khác | 16 – 20 |
5. Cụt ngón chân I | 11 – 15 |
6. Cụt một ngón chân khác | 3 – 5 |
7. Cụt đốt ngoài của một ngón chân I (đầu ngón chân) | 6 – 10 |
8. Cụt đốt ngoài của ngón chân khác (đầu ngón chân) | 1 – 3 |
9. Cụt hai đốt ngoài của một ngón chân khác | 2 – 4 |
10. Cứng khớp liên đốt ngón chân I | |
10.1. Tư thế thuận | 3 – 5 |
10.2. Tư thế bất lợi | 7 – 9 |
11. Cứng khớp đốt – bàn của ngón chân I | 7 – 9 |
12. Cứng khớp đốt – bàn hoặc các khớp liên đốt với nhau của một ngón chân khác | |
12.1. Cứng ở tư thế thuận | 1 – 3 |
12.2. Cứng ở tư thế bất lợi về chức năng | 4 – 5 |
13. Gãy xương một đốt ngón chân | 1 |
X. Đứt rời đoạn chi (chi trên hoặc chi dưới) được phẫu thuật khâu nối chi
Kết quả dinh dưỡng đoạn chi tốt, phục hồi một phần cảm giác, vận động: Áp dụng khung tỷ lệ tổn thương mất đoạn chi phía dưới liền kề. |
|
XI. Chậu hông | |
1. Gãy (vỡ) gai chậu trước trên | 6 – 10 |
2. Gãy (vỡ) mào chậu | 11 – 15 |
3. Gãy (vỡ) một bên cánh chậu | 16 – 20 |
4. Gãy (vỡ) xương chậu kiểu Malgaigne dẫn đến méo khung chậu | |
4.1. Nam giới hoặc phụ nữ không còn sinh đẻ | 31 – 35 |
4.2. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ | 41 – 45 |
4.3. Người ở độ tuổi vị thành niên hoặc người già | 41 – 45 |
5. Gãy ụ ngồi (gây ra mất đối xứng eo dưới) | 16 – 20 |
6. Gãy ngành ngang xương mu | |
6.1. Gãy một bên | 11 – 15 |
6.2. Gãy cả hai bên | 16 – 20 |
7. Gãy ổ chảo khớp háng | |
7.1. Gãy ổ chảo khớp háng (cung trước hoặc sau) mổ kết hợp xương kết quả tốt không ảnh hưởng vận động khớp háng. | 11 – 15 |
7.2. Gãy ổ chảo khớp háng cả cung trước lẫn cung sau gây di lệch, làm lỏng khớp (dễ trật khớp háng) | 21 – 25 |
8. Gãy xương cùng không tổn thương thần kinh | 5 – 7 |
9. Gãy xương cụt | |
9.1. Gãy xương cụt không tổn thương thần kinh | 3 – 5 |
9.2. Gãy xương cụt di lệch, gây đau khi ngồi | 4 – 6 |
11. Viêm khớp cùng chậu sau chấn thương | |
11.1. Mức độ nhẹ | 1 – 3 |
11.2. Mức độ trung bình | 4 – 6 |
11.3. Mức độ nặng | 11 – 13 |
XII.Tổn thương cột sống không gây tổn thương thần kinh | |
1. Tổn thương đốt sống C1 và C2 | 31 – 35 |
2. Xẹp, viêm dính khớp các đốt sống cổ do chấn thương | |
2.1. Xẹp, viêm dính một – hai đốt sống cổ, đau vừa, hạn chế một phần động tác cổ – đầu (gấp – duỗi, nghiêng trái, phải và xoay từ 00 đến 20°) | 31 – 35 |
2.2. Xẹp, viêm dính trên hai đốt sống cổ, đau nhiều, trở ngại đến vận động cổ đầu (trên 20° ở tất cả các động tác) | 41 – 45 |
3. Tổn thương cột sống lưng – thắt lưng | |
3.1. Gãy, xẹp thân một đốt sống | 21 – 25 |
4. Gãy, xẹp thân hai hoặc ba đốt sống trở lên | |
4.1. Xẹp thân hai đốt sống | 26 – 30 |
4.2. Xẹp ba đốt sống | 36 – 40 |
4.3. Xẹp trên ba đốt sống | 41 – 45 |
5. Gãy, vỡ mỏm gai | |
5.1. Của một đốt sống | 6 – 10 |
5.2. Của hai hoặc ba đốt sống | 16 – 20 |
5.3. Của trên ba đốt sống | 26 – 30 |
6. Gãy, vỡ mỏm bên | |
6.1. Của một đốt sống | 3 – 5 |
6.2. Của hai hoặc ba đốt sống | 11 – 15 |
6.3. Của trên ba đốt sống | 21 – 25 |
7. Viêm cột sống dính khớp do chấn thương cột sống | |
7.1. Dính khớp cột sống giai đoạn I | 21 – 25 |
7.2. Dính khớp cột sống giai đoạn II | 41 – 45 |
7.3. Dính khớp cột sống giai đoạn II – III | 61 – 65 |
7.4. Dính khớp cột sống giai đoạn IV | 81 |
8. Trượt thân đốt sống, thoát vị đĩa đệm | |
8.1. Trượt một ổ không tổn thương thần kinh | 21 – 25 |
8.2. Trượt nhiều tầng không tổn thương thần kinh | 31 – 35 |
Ghi chú: Tổn thương xương, nếu có biểu hiện loãng xương kèm theo (loãng xương do liệt thần kinh gây giảm vận động, do cố định xương kéo dài, không tính loãng xương do tuổi) thì được cộng 5-10% (cộng lùi) | |
XIII. Viêm bao gân sau chấn thương (Áp dụng Bảng tổn thương do bệnh lý mục 26 tổn thương Xương – Cơ – Khớp.) |