Tỷ lệ % thương tật khi bị tổn thương răng, hàm, mặt

Tỷ lệ % thương tật khi bị đánh vào răng, hàm, mặt, gây thương tích, bị tai nạn do lao động, tham gia giao thông.

Theo Thông tư số:20/2014/TT-BYT ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, tỷ lệ thương tật của các tổn thương cơ thể do tổn thương răng, hàm và vùng mặt được ghi nhận như sau:

 

TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG RĂNG – HÀM – MẶT

 

Tổn thương Răng – Hàm – Mặt Tỷ lệ thương tật (%)
I. Xương hàm, gò má, cung tiếp và khớp thái dương – hàm  
1. Gãy xương hàm trên; gãy xương hàm dưới; gãy xương gò má, cung tiếp can tốt, không ảnh hưởng chức năng 8 – 10
2. Gãy xương hàm trên hoặc xương hàm dưới can xấu, gây sai khớp cắn 21 – 25
3. Gãy cả xương hàm trên và xương hàm dưới can tốt 16 – 20
4. Gãy cả xương hàm trên và xương hàm dưới can xấu, gây sai khớp cắn 31 – 35
5. Gãy xương gò má cung tiếp can xấu 16 – 20
6. Mất một phần xương hàm trên hoặc một phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống (đã tính cả tỷ lệ mất răng) 31 – 35
7. Mất một phần xương hàm trên và một phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống (đã tính cả tỷ lệ mất răng)  
7.1. Cùng bên 41 – 45
7.2. Khác bên 51 – 55
8. Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc xương hàm dưới 61
9. Tổn thương xương hàm, khớp thái dương hàm gây dính khớp hạn chế há miệng  
9.1. Từ 1,5 đến 3cm 21 – 25
9.2. Dưới 1,5cm 36 – 40
10. Khớp giả xương hàm hay khuyết xương làm ảnh hưởng đến chức năng nhai. 26 – 30
11. Trật khớp hàm dễ tái phát (không còn điều trị) 16 – 20
II. Răng (tính cho răng vĩnh viễn)  
1. Mẻ răng điều trị bảo tồn

 

Tính bằng 50% mất răng
2. Mất một răng  
2.1. Mất răng cửa, răng nanh (số 1, 2, 3) 1,5
2.2. Mất răng hàm nhỏ (số 4, 5) 1,25
2.3. Mất răng hàm lớn số 7 1,5
2.4. Mất răng hàm lớn số 6 2,0
3. Mất từ 2 đến 8 răng ở cả hai hàm thì tính tỷ lệ theo Mục 2

Ghi chú: Nếu không lắp được răng giả tỷ lệ nhân đôi. Nếu đã lắp răng giả tỷ lệ tính bằng 50% mất răng.

 
4. Mất từ 8 đến 19 răng ở cả hai hàm 15 – 18
5. Mất toàn bộ một hàm hoặc mất từ 20 răng trở lên ở cả hai hàm 21 – 25
6. Mất toàn bộ răng hai hàm 31
III. Phần mềm  
Khuyết hổng lớn ở xung quanh hốc miệng, tổn thương mũi, má nhưng chưa được phẫu thuật tạo hình làm trở ngại đến ăn, uống, nói. 51 – 55

 

IV. Lưỡi  
1. Sẹo lưỡi không ảnh hưởng chức năng 1 – 5
2. Mất một phần nhỏ đầu lưỡi, ảnh hưởng đến ăn, nói 6 – 10
3. Mất một nửa đến hai phần ba lưỡi 31 – 35
4. Mất ba phần tư lưỡi, kể từ đường gai chữ V trở ra (còn gốc lưỡi) 51 – 55
V. Tổn thương hệ thống tuyến nước bọt  
1. Gây hậu quả khô miệng 21 – 25
2. Gây rò kéo dài 26 – 30
1900.0191