MẪU SỐ 9. Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài
Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
MẪU SỐ 9. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
TÊN ĐƠN VỊ: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– |
SỐ: |
,………..ngày tháng năm |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI 6 THÁNG ĐẦU NĂM ……………. (HOẶC NĂM …………)
Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ………………………
Số TT | TÊN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI | Tuổi | Giới tính | Quốc tịch | Trình độ | Chức danh đang làm | Mức lương | Thời hạn làm việc | Thời hạn giao kết HĐLĐ | Cấp giấy phép | Số LĐ gia hạn GPLĐ | Lý do giảm | Tổng số LĐ có mặt cuối kỳ | LĐ nước ngoài | Ghi chú | |||||||||
Nam | Nữ | Thời hạn làm việc | Ngày bắt đầu | Ngày hết hạn | Dưới 1 năm | Từ 1- 3 năm | Không thuộc diện cấp GPLĐ | Đã cấp GPLĐ (ghi theo số GPLĐ) | Đang làm thủ tục cấp GPLĐ | GPLĐ hết thời hạn | Chấm dứt HĐLĐ trước thời hạn | GPLĐ bị cơ quan NN thu hồi | Khác | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
I
1 2 ..
|
Số lao động tăng
|
|||||||||||||||||||||||
II
1 2 .. |
Số lao động giảm |
Nơi nhận: |
Người sử dụng lao động |
Ghi chú: cột 23: Số lao động có mặt cuối kỳ là tổng số lao động Việt Nam và lao động nước ngoài ở cuối kỳ báo cáo.
Tham khảo thêm: