Thống kê các vụ giải quyết tranh chấp trong WTO theo thứ tự DS
Số hiệu | Mô tả | Thời gian |
DS458 | Australia — Một số biện pháp về nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý và các yêu cầu về đóng gói bao bì trơn đối với các sản phẩm thuốc lá và bao bì (Nguyên đơn: Cuba) | 03/05/2013 |
DS457 | Peru – Thuế nhập khẩu đối với một số sản phẩm nông nghiệp (Nguyên đơn: Guatemala) | 12/04/2013 |
DS456 | Ấn Độ – Các biện pháp liên quan tới pin và module năng lượng mặt trời (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 06/02/2013 |
DS455 | Indonesia – Hoạt động nhập khẩu các sản phẩm từ trồng trọt, động vật và các sản phẩm từ động vật (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 10/01/2013 |
DS454 | Trung Quốc – Thuế chống bán phá giá áp dụng với Ống thép đúc không gỉ chất lượng cao (“HP – SSST”) từ Nhật Bản (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 20/12/2012 |
DS453 | Argentina – Các biện pháp liên quan tới thương mại mại hàng hóa và thương mại dịch vụ (Nguyên đơn: Panama) | 12/12/2012 |
DS452 | EU và một số quốc gia thành viên: Các biện pháp ảnh hưởng tới lĩnh vực năng lượng tái tạo (Nguyên đơn: Trung Quốc) | 05/11/2012 |
DS451 | Trung Quốc – Các biện pháp liên quan tới hoạt động sản xuất và xuất khẩu hàng dệt may (Nguyên đơn: Mexico) | 15/10/2012 |
DS450 | Trung Quốc – Các biện pháp ảnh hưởng tới ngành công nghiệp ô tô và phụ tùng ô tô (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 17/09/2012 |
DS449 | Hoa Kỳ – Thuế chống bán phá giá và Thuế đối kháng đối với một số sản phẩm của Trung Quốc (Nguyên đơn: Trung Quốc) | 17/09/2012 |
DS448 | Hoa Kỳ – Các biện pháp ảnh hưởng tới việc nhập khẩu chanh tươi (Nguyên đơn: Argentina) | 03/09/2012 |
DS447 | Hoa Kỳ – Các biện pháp ảnh hưởng tới hoạt động nhâp khẩu động vật, thịt và các sản phẩm nguồn gốc động vật nhập khẩu từ Argentina (Nguyên đơn: Argentina) | 30/08/2012 |
DS446 | Argentina – Các biện pháp ảnh hưởng tới việc nhập khẩu hàng hóa (Nguyên đơn: Mexico) | 24/08/2012 |
DS445 | Argentina – Các biện pháp ảnh hưởng nhập khẩu hàng hóa (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 21/08/2012 |
DS444 | Argentina – Các biện pháp ảnh hưởng tới việc nhập khẩu hàng hóa ( Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 21/08/2012 |
DS443 | EU và một số quốc gia thành viên – Một số biện pháp liên quan tới việc nhập khẩu dầu diesel sinh học (Nguyên đơn: Argentina) | 17/08/2012 |
DS442 | Liên minh châu Âu – Thuế chống bán phá giá đối với một số sản phẩm rượu béo nhập khẩu từ Indonesia (Nguyên đơn: Indonesia) | 30/07/2012 |
DS441 | Australia – Các biện pháp liên quan tới nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý và các yêu cầu đóng gói khác áp dụng với các sản phẩm thuốc lá và bao bì (Nguyên đơn: Cộng hòa Dominica) | 18/07/2012 |
DS440 | Trung Quốc – Thuế chống bán phá giá và thuế đối kháng đối với ô tô nhập khẩu từ Hoa Kỳ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 05/07/2012 |
DS439 | Nam Phi – Thuế chống bán phá giá đối với thịt gà đông lạnh nhập khẩu từ Brazil (Nguyên đơn: Brazil) | 21/06/2012 |
DS438 | Argentina – Các biện pháp ảnh hưởng tới hoạt động nhập khẩu hàng hóa (Nguyên đơn: Liên minh châu Âu) | 25/05/2012 |
DS437 | Hoa Kỳ – Thuế đối kháng đối với một số mặt hàng nhập khẩu từ Trung Quốc (Nguyên đơn: Trung Quốc) | 25/05/2012 |
DS436 | Hoa Kì – Biện pháp chống trợ cấp đối với tấm thép carbon nhập khẩu từ Ấn Độ (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 12/04/2012 |
DS435 | Australia – Các biện pháp liên quan đến thương hiệu và yêu cầu đóng gói các sản phẩm thuốc lá (Nguyên đơn: Honduras) | 04/04/2012 |
DS434 | Australia – Các biện pháp liên quan đến thương hiệu và yêu cầu đóng gói các sản phẩm thuốc lá (Nguyên đơn: Ukraine) | 13/03/2012 |
DS433 | Trung Quốc – Các biện pháp liên quan tới việc xuất khẩu đất hiếm, tungsten (wolfram) và molybdenum (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 13/03/2012 |
DS432 | Trung Quốc – Các biện pháp liên quan tới việc xuất khẩu đất hiếm, tungsten (wolfram) và molybdenum (Nguyên đơn: EU) | 13/03/2012 |
DS431 | Trung Quốc – Các biện pháp liên quan tới việc xuất khẩu đất hiếm, tungsten (wolfram) và molybdenum (Nguyên đơn: Hoa Kì) | 13/03/2012 |
DS430 | Ấn Độ – Các biện pháp liên quan tới hoạt động nhập khẩu hàng nông sản từ Hoa Kì (Nguyên đơn: Hoa Kì) | 06/03/2012 |
DS429 | Hoa Kì – Các biện pháp chống bán phá giá với tôm đông lạnh nhập khẩu từ Việt Nam (Nguyên đơn: Việt Nam) | 20/02/2012 |
DS428 | Thổ Nhĩ Kì – Các biện pháp tự vệ đối với hàng nhập khẩu sợi bông (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 13/02/2012 |
DS427 | Trung Quốc – Các biện pháp thuế chống bán phá giá và thuế đối kháng với lò nướng từ Hoa Kì (Nguyên đơn: Hoa Kì) | 20/09/2011 |
DS426 | Canada – Các biện pháp liên quan tới chương trình thuế quan năng lượng sạch (FIT) (Nguyên đơn: EU) | 11/08/2011 |
DS425 | Trung Quốc – Thuế chống bán phá giá chính thức đối với thiết bị kiểm tra an ninh bằng X quang nhập khẩu từ EU (Nguyên đơn: EU) | 25/07/2011 |
DS424 | Hoa Kỳ – Các biện pháp chống bán phá giá chống bán phá giá với việc nhập khẩu một số sản phẩm thép không gỉ từ Italia (Nguyên đơn: EU) | 01/04/2011 |
DS423 | U-crai-na – Thuế đối với rượu chưng cất (Nguyên đơn: Môn-đô-va) | 03/03/2011 |
DS422 | Hoa Kỳ – Các biện pháp chống bán phá giá đối với một số loại tôm đông lạnh nhập khẩu từ Trung Quốc (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 28/02/2011 |
DS421 | Môn-đô-va – Các biện pháp ảnh hưởng đến nhập khẩu và lưu thông hàng hóa nội địa (Phí môi trường) (Nguyên đơn: Ucraina) | 17/02/2011 |
DS420 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống bán phá giá đối với thép cán cacbon chống ăn mòn của Hàn Quốc (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 31/01/2011 |
DS419 | Trung Quốc – Các biện pháp liên quan tới thiết bị phong điện (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 22/12/2010 |
DS418 | Cộng hòa Đô-mi-ni-ca – Các biện pháp tự vệ đối với việc nhập khẩu các sản phẩm túi xách polypropylene và sợi hình ống (Nguyên đơn: En-xan-va-đo) | 19/10/2010 |
DS417 | Cộng hòa Đô-mi-ni-ca – Các biện pháp tự vệ đối với việc nhập khẩu các sản phẩm túi xách polypropylene và sợi hình ống (Nguyên đơn: Honduras) | 18/10/2010 |
DS416 | Cộng hòa Đô-mi-ni-ca – Các biện pháp tự vệ đối với việc nhập khẩu các sản phẩm túi xách polypropylene và sợi hình ống (Nguyên đơn: Goa-tê-ma-la) | 15/10/2010 |
DS415 | Cộng hòa Đô-mi-ni-ca – Các biện pháp tự vệ đối với việc nhập khẩu các sản phẩm túi xách polypropylene và sợi hình ống (Nguyên đơn: Costa Rica) | 15/10/2010 |
DS414 | Trung Quốc – Thuế chống bán phá giá và thuế đối kháng đối với một số sản phẩm thép của Hoa Kỳ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 15/09/2010 |
DS413 | Trung Quốc – Biện pháp tác động tới dịch vụ thanh toán điện tử (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 15/09/2010 |
DS412 | Ca-na-đa – Một số biện pháp gây ảnh hưởng đến ngành năng lượng tái tạo (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 13/09/2010 |
DS411 | Armenia – Các biện pháp tác động tới nhập khẩu và bán hàng nội địa của thuốc lá và đồ uống có cồn (Nguyên đơn: Ucraina) | 20/07/2010 |
DS410 | Argentina – Thuế chống bán phá giá áp đặt lên chốt và chuỗi (Nguyên đơn: Peru) | 19/05/2010 |
DS409 | EU và nước thành viên – Tịch thu thuốc (generic drugs) quá cảnh (Nguyên đơn: Braxin) | 12/05/2010 |
DS408 | EU và nước thành viên – Tịch thu thuốc (generic drugs) quá cảnh (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 11/05/2010 |
DS407 | Trung Quốc – Thuế chống bán phá giá tạm thời áp đặt với chốt sắt, thép nhập khẩu từ EU (Nguyên đơn: EU) | 07/05/2010 |
DS406 | Hoa Kỳ – Các biện pháp liên quan tới sản xuất và buôn bán thuốc lá (Clove Cigarettes) (Nguyên đơn: Indonesia) | 07/04/2010 |
DS405 | EU – Biện pháp chống bán phá giá đối với giầy da nhập khẩu từ Trung Quốc (Nguyên đơn: Trung Quốc) | 04/02/2010 |
DS404 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống bán phá giá áp đặt với tôm nhập khẩu từ Việt Nam (Nguyên đơn: Việt Nam) | 01/02/2010 |
DS403 | Philippines – Thuế áp đặt với rượu chưng cất (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 14/01/2010 |
DS402 | Hoa Kỳ – Sử dụng quy tắc “Quy về không” trong biện pháp chống bán phá giá đối với các sản phẩm của Hàn Quốc (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 24/11/2009 |
DS401 | EC – Biện pháp cấm nhập khẩu và marketing đối với sản phẩm từ hải cẩu (seal products) (Nguyên đơn: Na uy) | 05/11/2009 |
DS400 | EC- Biện pháp cấm nhập khẩu và marketing đối với sản phẩm từ hải cẩu (seal products) (Nguyên đơn: Canada) | 02/11/2009 |
DS399 | Hoa Kỳ – Các biện pháp liên quan tới nhập khẩu lốp xe tải, xe chở khách từ Trung Quốc (Nguyên đơn: Trung Quốc) | 14/09/2009 |
DS398 | Trung Quốc – Các biện pháp liên quan tới hoạt động xuất khẩu các mặt hàng nguyên liệu thô (Nguyên đơn: Mexico) | 21/08/2009 |
DS397 | EC – Biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với chốt sắt thép nhập khẩu từ Trung Quốc (Nguyên đơn: Trung Quốc) | 31/07/2009 |
DS396 | Philippines – Các loại thuế đối với Rượu chưng cất (Nguyên đơn: EC) | 29/07/2009 |
DS395 | Trung Quốc – Các biện pháp liên quan tới xuất khẩu các mặt hàng nguyên liệu thô (Nguyên đơn: EC) | 23/06/2009 |
DS394 | Trung Quốc – Các biện pháp liên quan tới xuất khẩu các mặt hàng nguyên liệu thô (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 23/06/2009 |
DS393 | Chile – Biện pháp chống bán phá giá đối với bột lúa mỳ nhập khẩu từ Achentina (Nguyên đơn: Achentina) | 14/05/2009 |
DS392 | Hoa Kỳ – Một số biện pháp liên quan tới nhập khẩu gia cầm xuất xứ từ Trung Quốc (Nguyên đơn: Trung Quốc) | 17/04/2009 |
DS391 | Hàn Quốc – Các biện pháp liên quan tới nhập khẩu thịt và thịt bò từ Canada (Nguyên đơn: Canada) | 09/04/2009 |
DS390 | Trung Quốc – Các khoản trợ cấp, cho vay và ưu đãi khác (Nguyên đơn: Guatemala) | 19/01/2009 |
DS389 | EC – Các biện pháp liên quan tới các sản phẩm thịt và thịt gia cầm nhập khẩu từ Hoa Kỳ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 16/01/2009 |
DS388 | Trung Quốc – Các khoản trợ cấp, cho vay và ưu đãi khác (Nguyên đơn: Mexico) | 19/12/2008 |
DS387 | Trung Quốc – Các khoản trợ cấp, cho vay và ưu đãi khác (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 19/12/2008 |
DS386 | Hoa Kỳ – Yêu cầu ghi nhãn quốc gia xuất xứ (Nguyên đơn: Mexico) | 17/12/2008 |
DS385 | EC – Lệnh rà soát cuối kỳ thuế chống bán phá giá và thuế đối kháng đối với sản phẩm PET nhập khẩu từ Ấn Độ (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 04/12/2008 |
DS384 | Hoa Kỳ – Yêu cầu ghi nhãn quốc gia xuất xứ (Nguyên đơn: Canada) | 01/12/2008 |
DS383 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống bán phá giá áp dụng với túi nhựa đừng hàng Polyethylene (Polyethylene Retail Carrier Bags) nhập khẩu từ Thái Lan (Nguyên đơn: Thái Lan) | 26/11/2008 |
DS382 | Hoa Kỳ – Lệnh rà soát hành chính và các biện pháp chống bán phá giá liên quan tới sản phẩm nước cam nhập khẩu từ Braxin (Nguyên đơn: Braxin) | 27/11/2008 |
DS381 | Hoa Kỳ – Các biện pháp liên quan tới hoạt động nhập khẩu, xúc tiến và kinh doanh cá ngừ, các sản phẩm cá ngừ (Tuna and Tuna products) (Nguyên đơn: Mexico) | 24/10/2008 |
DS380 | Ấn Độ – Thuế và các biện pháp liên quan tới sản phẩm Rượu và rượu chưng cất nhập khẩu (Wines and Spirits) (Nguyên đơn: EC) | 22/09/2008 |
DS379 | Hoa Kỳ – Thuế chống bán phá giá và thuế đối kháng chính thức đối với một số sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc (Nguyên đơn: Trung Quốc) | 19/09/2008 |
DS378 | Trung Quốc – Các biện pháp ảnh hưởng tới dịch vụ thông tin tài chính và các nhà cung cấp thông tin tài chính nước ngoài (Nguyên đơn: Canada) | 20/06/2008 |
DS377 | EC – Biện pháp thuế đối với các sản phẩm công nghệ thông tin (Nguyên đơn: Đài Loan) | 12/06/2008 |
DS376 | EC – Biện pháp thuế đối với các sản phẩm công nghệ thông tin (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 28/05/2008 |
DS375 | EC – Biện pháp thuế đối với các sản phẩm công nghệ thông tin (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 28/05/2008 |
DS374 | Nam Phi – Biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm Giấy (Uncoated Woodfree Paper) (Nguyên đơn: Indonesia) | 09/05/2008 |
DS373 | Trung Quốc – Các biện pháp ảnh hưởng tới dịch vụ thông tin tài chính và các nhà cung cấp thông tin tài chính nước ngoài (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 03/03/2008 |
DS372 | Trung Quốc – Các biện pháp ảnh hưởng tới dịch vụ thông tin tài chính và các nhà cung cấp thông tin tài chính nước ngoài (Nguyên đơn: EC) | 03/03/2008 |
DS371 | Thái Lan – Các biện pháp tài chính và hải quan đối với sản phẩm thuốc lá nhập khẩu từ Philippines (Nguyên đơn: Philippines) | 07/02/2008 |
DS370 | Thái Lan – Định giá hải quan đối với một số sản phẩm nhập khẩu từ EC (Nguyên đơn: EC) | 25/01/2008 |
DS369 | EC – Biện pháp cấm nhập khẩu và marketing đối với sản phẩm từ hải cẩu (Seal Products) (Nguyên đơn: Canada) | 25/09/2007 |
DS368 | Hoa Kỳ – Quyết định áp thuế chống bán phá giá, thuế đối kháng sơ bộ đối với sản phẩm Giấy (Coated Free Sheet Paper) của Trung Quốc (Nguyên đơn: Trung Quốc) | 14/09/2007 |
DS367 | Australia – Các biện pháp ảnh hưởng tới nhập khẩu sản phẩm táo của New Zealand (Nguyên đơn: New Zealand) | 31/08/2007 |
DS366 | Colombia – Giá chỉ định và hạn chế cảng nhập cảnh (Nguyên đơn: Panama) | 12/07/2007 |
DS365 | Hoa Kỳ – Hỗ trợ trong nước và bảo lãnh tín dụng xuất khẩu các sản phẩm nông sản (Nguyên đơn: Braxin) | 11/07/2007 |
DS364 | EC – Cơ chế nhập khẩu mặt hàng chuối (Nguyên đơn: Panama) | 22/06/2007 |
DS363 | Trung Quốc – Các biện pháp ảnh hưởng tới quyền kinh doanh và dịch vụ phân phối các ấn phẩm và các sản phẩm giải trí nghe nhìn (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 10/04/2007 |
DS362 | Trung Quốc – Các biện pháp ảnh hưởng tới bảo hộ và thực thi quyền sở hữu trí tuệ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 10/04/2007 |
DS361 | EC- Cơ chế nhập khẩu mặt hàng chuối (Nguyên đơn: Colombia) | 21/03/2007 |
DS360 | Ấn Độ – Thuế bổ sung và phụ thêm đối với các sản phẩm nhập khẩu từ Hoa Kỳ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 06/03/2007 |
DS359 | Trung Quốc – Các biện pháp hoàn phí, cắt giảm hoặc miễn giảm thuế và các thanh toán khác (Nguyên đơn: Mexico) | 26/02/2007 |
DS358 | Trung Quốc – Các biện pháp hoàn phí, cắt giảm hoặc miễn giảm thuế và các thanh toán khác (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 02/02/2007 |
DS357 | Hoa Kỳ – Trợ cấp và hỗ trợ trong nước đối với ngô và các sản phẩm nông sản khác (Nguyên đơn: Canada) | 08/01/2007 |
DS356 | Chile – Biện pháp tự vệ chính thức áp đặt với các sản phẩm sữa (Nguyên đơn: Achentina) | 28/12/2006 |
DS355 | Braxin – Biện pháp chống bán phá giá đối với các sản phẩm nhựa cây nhập khẩu từ Achentina (Nguyên đơn: Achentina) | 26/12/2006 |
DS354 | Canada – Miễn và giảm thuế đối với mặt hàng rượu và bia (Nguyên đơn: EC) | 29/11/2006 |
DS353 | Hoa Kỳ – Các biện pháp liên quan tới thương mại máy bay dân dụng loại lớn – Đệ đơn lần thứ 2 (Nguyên đơn: EC) | 27/06/2005 |
DS352 | Ấn Độ – Các biện pháp ảnh hưởng tới hoạt động nhập khẩu và buôn bán rượu và rượu chưng cất của EC (Nguyên đơn: Liên minh châu Âu) | 20/11/2006 |
DS351 | Chile – Biện pháp tự vệ tạm thời đối với các sản phẩm sữa (Nguyên đơn: Achentina) | 25/10/2006 |
DS350 | Hoa Kỳ – Tiếp tục duy trì và áp dụng phương pháp “Quy về 0” (Nguyên đơn: EC) | 02/10/2006 |
DS349 | EC – Các biện pháp ảnh hưởng tới hạn ngạch thuế quan đối với tỏi tươi (Nguyên đơn: Achentina) | 06/09/2006 |
DS348 | Colombia – Biện pháp hải quan đối với hoạt động nhập khẩu hàng hóa từ Panama (Nguyên đơn: Panama) | 20/07/2006 |
DS347 | EC và các nước thành viên – Các biện pháp ảnh hưởng tới thương mại máy bay dân dụng lớn (Đệ đơn lần 2) (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 31/01/2006 |
DS346 | Hoa Kỳ – Tiến hành rà soát hành chính biện pháp chống bán phá giá đối với ống dẫn dầu nhập khẩu từ Achentina (Nguyên đơn: Achentina) | 20/06/2006 |
DS345 | Hoa Kỳ – Hướng dẫn ký quỹ hải quan đối với thuế chống bán phá giá, thuế đối kháng áp đặt với hàng hóa Ấn Độ (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 06/06/2006 |
DS344 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm thép không gỉ nhập khẩu từ Mexico (Nguyên đơn: Mexico) | 26/05/2006 |
DS343 | Hoa Kỳ – Biện pháp liên quan tới sản phẩm tôm nhập khẩu từ Thái Lan (Nguyên đơn: Thái Lan) | 24/04/2006 |
DS342 | Trung Quốc – Biện pháp liên quan tới hoạt động nhập khẩu phụ tùng ô tô (Nguyên đơn: Canada) | 13/04/2006 |
DS341 | Mexico – Biện pháp chống trợ cấp chính thức áp đặt với dầu ôliu nhập khẩu từ EC (Nguyên đơn: EC) | 31/03/2006 |
DS340 | Trung Quốc – Biện pháp liên quan tới hoạt động nhập khẩu phụ tùng ô tô (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 30/03/2006 |
DS339 | Trung Quốc – Biện pháp liên quan tới hoạt động nhập khẩu phụ tùng ô tô (Nguyên đơn: EC) | 30/03/2006 |
DS338 | Canada – Thuế chống bán phá giá và thuế chống trợ cấp tạm thời đối với hạt ngô nhập khẩu từ Hoa Kỳ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 17/03/2006 |
DS337 | EC – Biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm cá hồi nuôi nhập khẩu từ Nauy (Nguyên đơn: Na uy) | 17/03/2006 |
DS336 | Nhật Bản – Thuế đối kháng áp đặt với sản phẩm bộ nhớ truy cập động ngẫu nhiên nhập khẩu từ Hàn Quốc (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 14/03/2006 |
DS335 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm tôm nhập khẩu từ Ecuador (Nguyên đơn: Ecuador) | 17/11/2005 |
DS334 | Thổ Nhĩ Kỳ – Biện pháp liên quan tới nhập khẩu gạo (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 02/11/2005 |
DS333 | Cộng hòa Dominica – Mức phí quy đổi ngoại tệ liên quan tới hàng nhập khẩu từ Costa Rica (Nguyên đơn: Costa Rica) | 12/09/2005 |
DS332 | Braxin – Biện pháp ảnh hưởng tới sản phẩm lốp đúc nhập khẩu (Retreaded Tyres) (Nguyên đơn: EC) | 20/06/2005 |
DS331 | Mexico -Thuế chống bán phá giá áp đặt lên ống và ống thép nhập khẩu từ Guatemala (Nguyên đơn: Guatemala) | 17/06/2005 |
DS330 | Achentina – Thuế đối kháng áp đặt lên sản phẩm dầu olive, bột mỳ và đào nhập khẩu (Nguyên đơn: EC) | 29/04/2005 |
DS329 | Panama – Phân loại thuế quan đối với một số sản phẩm sữa (Nguyên đơn: Mexico) | 16/03/2005 |
DS328 | EC – Biện pháp tự vệ chính thức đối với sản phẩm cá hồi (Nguyên đơn: Nauy) | 01/03/2005 |
DS327 | Ai cập – Thuế chống bán phá giá đối với sản phẩm diêm nhập khẩu từ Pakistan (Nguyên đơn: Pakistan) | 21/02/2005 |
DS326 | EC – Biện pháp tự vệ chính thức đối với sản phẩm cá hồi (Nguyên đơn: Chile) | 08/02/2005 |
DS325 | Hoa Kỳ – Quyết định chống bán phá giá đối với sản phẩm thép không gỉ nhập khẩu từ Mexico (Nguyên đơn: Mexico) | 05/01/2005 |
DS324 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống bán phá giá tạm thời đối với tôm nhập khẩu từ Thái Lan (Nguyên đơn: Thái Lan) | 09/12/2004 |
DS323 | Nhật Bản – Hạn ngạch nhập khẩu đối với sản phẩm táo tía tẩm ướp và sấy khô (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 01/12/2004 |
DS322 | Hoa Kỳ – Các biện pháp liên quan tới phương pháp “Quy về 0” và Rà soát hoàng hôn (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 24/11/2004 |
DS321 | Canada – Tiếp tục ngừng thực hiện nghĩa vụ trong tranh chấp với EC về hoocmon (Nguyên đơn: EC) | 08/11/2004 |
DS320 | Hoa Kỳ – Tiếp tục ngừng thực hiện nghĩa vụ trong tranh chấp với EC về hoocmon (Nguyên đơn: EC) | 08/11/2004 |
DS319 | Hoa Kỳ – Điều 776 của Đạo luật thuế quan năm 1930 (Nguyên đơn: EC) | 05/11/2004 |
DS318 | Ấn Độ – Các biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm nhập khẩu từ các vùng lãnh thổ hải quan riêng biệt: Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn và Mã Tổ (Nguyên đơn: Đài Loan) | 28/10/2004 |
DS317 | Hoa Kỳ – Biện pháp ảnh hưởng tới thương mại máy bay dân dụng loại lớn (Nguyên đơn: EC) | 06/10/2004 |
DS316 | EC và các nước thành viên – Biện pháp ảnh hưởng tới thương mại máy bay dân dụng loại lớn (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 06/10/2004 |
DS315 | EC – Các vấn đề hải quan chọn lọc (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 21/09/2004 |
DS314 | Mexico – Biện pháp chống trợ cấp tạm thời đối với dầu olive nhập khẩu từ EC (Nguyên đơn: EC) | 18/08/2004 |
DS313 | EC – Thuế chống bán phá giá đối với sản phẩm sắt cuộn cán mỏng nhập khẩu từ Ấn Độ (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 05/07/2004 |
DS312 | Hàn Quốc – Thuế chống bán phá giá đối với sản phẩm giấy nhập khẩu từ Indonesia (Nguyên đơn: Indonesia) | 04/06/2004 |
DS311 | Hoa Kỳ – Rà soát thuế đối kháng đối với gỗ xẻ mềm của Canada (Nguyên đơn: Canada) | 14/04/2004 |
DS310 | Hoa Kỳ – Quyết định của Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ về lúa mỳ vụ xuân của Canada (Nguyên đơn: Canada) | 08/04/2004 |
DS309 | Trung Quốc – Thuế giá trị gia tăng đối với mạch tích hợp (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 18/03/2004 |
DS308 | Mexico – Biện pháp thuế áp đặt với đồ uống không cồn và các loại nước giải khát khác (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 16/03/2004 |
DS307 | EC – Viện trợ cho tàu thương mại (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 13/02/2004 |
DS306 | Ấn Độ – Biện pháp chống bán phá giá đối với các sản phẩm pin nhập khẩu từ Bangladesh (Nguyên đơn: Bangladesh) | 28/01/2004 |
DS305 | Ai Cập – Các biện pháp ảnh hưởng tới các sản phẩm dệt may nhập khẩu (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 23/12/2003 |
DS304 | Ấn Độ – Biện pháp chống bán phá giá đối với các sản phẩm nhập khẩu từ EC (Nguyên đơn: EC) | 08/12/2003 |
DS303 | Ecuador – Biện pháp tự vệ chính thức đối với sản phẩm nhập khẩu tấm xơ ép mật độ trung bình (Nguyên đơn: Chile) | 24/11/2003 |
DS302 | Cộng hòa Dominican – Các biện pháp ảnh hưởng tới hoạt động nhập khẩu và buôn bán quốc tế sản phẩm thuốc lá (Nguyên đơn: Cộng hòa Honduras) | 08/10/2003 |
DS301 | EC – Các biện pháp ảnh hưởng tới kinh doanh tàu thương mại (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 03/09/2003 |
DS300 | Cộng hòa Dominican – Các biện pháp ảnh hưởng tới hoạt động nhập khẩu thuốc lá (Nguyên đơn: Cộng hòa Honduras) | 28/08/2003 |
DS299 | EC – Biện pháp đối kháng áp đặt với sản phẩm bộ xử lý bộ nhớ truy cập động ngẫu nhiên nhập khẩu từ Hàn Quốc (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 25/07/2003 |
DS298 | Mexico – Một số biện pháp giá trong định giá hải quan và các mục đích khác (Nguyên đơn: Cộng hóa Guatemala) | 22/07/2003 |
DS297 | Croatia – Biện pháp ảnh hưởng tới nhập khẩu động vật và các sản phẩm thịt tươi sống (Nguyên đơn: Hungary) | 09/07/2003 |
DS296 | Hoa Kỳ – Điều tra chống trợ cấp đối với sản phẩm bán dẫn truy cập bộ nhớ ngẫu nhiên (DRAMS) nhập khẩu từ Hàn Quốc (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 30/06/2003 |
DS295 | Mexico – Biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với gạo và thịt bò nhập khẩu (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 16/06/2003 |
DS294 | Hoa Kỳ – Pháp luật, quy định và phương pháp (Quy về 0) trong tính toán biên độ phá giá (Nguyên đơn: EC) | 12/06/2003 |
DS293 | EC – Các biện pháp liên quan tới phê duyệt và tiếp thị các sản phẩm công nghệ sinh học (Nguyên đơn: Achentina) | 14/05/2003 |
DS292 | EC – Các biện pháp liên quan tới phê duyệt và tiếp thị các sản phẩm công nghệ sinh học (Nguyên đơn: Canada) | 13/05/2003 |
DS291 | EC – Các biện pháp liên quan tới phê duyệt và tiếp thị các sản phẩm công nghệ sinh học (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 13/05/2003 |
DS290 | EC – Bảo vệ thương hiệu và định vị địa lý cho thực phẩm và hàng nông sản (Nguyên đơn: Australia) | 17/04/2003 |
DS289 | Cộng hòa Séc – Thuế bổ sung đối với thịt lợn nhập khẩu từ Ba Lan (Nguyên đơn: Ba Lan) | 16/04/2003 |
DS288 | Nam Phi – Biện pháp chống bán phá giá chính thức áp đặt với chăn nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ (Nguyên đơn: Thổ Nhĩ Kỳ) | 09/04/2003 |
DS287 | Australia – Cơ chế cách ly đối với một số hàng nhập khẩu (Nguyên đơn: EC) | 03/04/2003 |
DS286 | EC – Phân loại hải quan đối với sản phẩm gà rút xương đông lạnh (Nguyên đơn: Thái Lan) | 25/03/2003 |
DS285 | Hoa Kỳ – Các biện pháp ảnh hưởng tới dịch vụ cung cấp sàn đánh bạc xuyên biên giới (Nguyên đơn: Antigua và Barbuda) | 13/03/2003 |
DS284 | Mexico – Một số biện pháp ngăn cản nhập khẩu đỗ đen từ Nicaragua (Nguyên đơn: Nicaragua) | 17/03/2003 |
DS283 | EC – Trợ cấp xuất khẩu đối với sản phẩm đường (Nguyên đơn: Thái Lan) | 14/03/2003 |
DS282 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống bán phá giá đối với ống dẫn dầu nhập khẩu từ Mexico (Nguyên đơn: Mexico) | 18/02/2003 |
DS281 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống bán phá giá đối với xi măng nhập khẩu từ Mexico (Nguyên đơn: Mexico) | 31/01/2003 |
DS280 | Hoa Kỳ – Thuế chống trợ cấp đối với tấm thép nhập khẩu từ Mexico (Nguyên đơn: Mexico) | 21/01/2003 |
DS279 | Ấn Độ – Duy trì hạn chế nhập khẩu theo chính sách xuất nhập khẩu 2002-2007 (Nguyên đơn: EC) | 23/12/2002 |
DS278 | Chile – Biện pháp tự vệ chính thức đối với đường fructose nhập khẩu (Nguyên đơn: Achentina) | 20/12/2002 |
DS277 | Hoa Kỳ – Điều tra của Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ đối với gỗ xẻ mềm của Canada (Nguyên đơn: Canada) | 20/12/2002 |
DS276 | Canada – Các biện pháp liên quan tới xuất khẩu lúa mỳ và các đối xử đối với hạt nhập khẩu (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 17/12/2002 |
DS275 | Venezuela – Biện pháp cấp phép nhập khẩu đối với hàng nông sản (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 07/11/2002 |
DS274 | Hoa Kỳ – Các biện pháp tự vệ chính thức đối với các sản phẩm thép (Nguyên đơn: Đài Loan) | 01/11/2002 |
DS273 | Hàn Quốc – Các biện pháp liên quan tới kinh doanh các loại tàu thương mại (Nguyên đơn: EC) | 21/10/2002 |
DS272 | Peru – Thuế chống bán phá giá tạm thời áp đặt với dầu thực vật nhập khẩu từ Achentina (Nguyên đơn: Achentina) | 21/10/2002 |
DS271 | Australia – Các biện pháp liên quan tới hoạt động nhập khẩu sản phẩm dứa tươi (Nguyên đơn: Philippines) | 18/10/2002 |
DS270 | Australia – Các biện pháp ảnh hưởng tới hoạt động nhập khẩu rau và hoa quả tươi (Nguyên đơn: Philippines) | 18/10/2002 |
DS269 | EC – Phân loại hải quan đối với sản phẩm gà rút xương đông lanh (Nguyên đơn: Braxin) | 11/10/2002 |
DS268 | Hoa Kỳ – Rà soát cuối kỳ biện pháp chống bán phá giá đối với ống dẫn dầu nhập khẩu từ Achentina (Nguyên đơn: Achentina) | 07/10/2002 |
DS267 | Hoa Kỳ – Trợ cấp cho sản phẩm bông vùng cao (Nguyên đơn: Braxin) | 27/09/2002 |
DS266 | EC – Trợ cấp xuất khẩu đối với sản phẩm đường (Nguyên đơn: Braxin) | 27/09/2002 |
DS265 | EC – Trợ cấp xuất khẩu đối với sản phẩm đường (Nguyên đơn: Australia) | 27/09/2002 |
DS264 | Hoa Kỳ – Quyết định phá giá cuối cùng đối với gỗ xẻ mềm nhập khẩu từ Canada (Nguyên đơn: Canada) | 13/09/2002 |
DS263 | EC – Các biện pháp ảnh hưởng tới mặt hàng rượu nhập khẩu (Nguyên đơn: Achentina) | 04/09/2002 |
DS262 | Hoa Kỳ – Rà soát cuối kỳ thuế chống bán phá giá và thuế chống trợ cấp đối với các sản phẩm thép nhập khẩu từ Pháp và Đức (Nguyên đơn: EC) | 25/07/2002 |
DS261 | Uruguay – Đãi ngộ thuế đối với một số sản phẩm (Nguyên đơn: Chile) | 18/06/2002 |
DS260 | EC – Biện pháp tự vệ tạm thời đối với các sản phẩm thép nhập khẩu (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 30/05/2002 |
DS259 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ chính thức đối với các sản phẩm thép nhập khẩu (Nguyên đơn: Braxin) | 21/05/2002 |
DS258 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ chính thức đối với các sản phẩm thép nhập khẩu (Nguyên đơn: New Zealand) | 14/05/2002 |
DS257 | Hoa Kỳ – Quyết định áp thuế chống trợ cấp cuối cùng đối với gỗ xẻ mềm nhập khẩu từ Canada (Nguyên đơn: Canada) | 03/05/2002 |
DS256 | Thổ Nhĩ Kỳ – Lệnh cấm nhập khẩu thức ăn cho vật nuôi (Nguyên đơn: Hungary) | 03/05/2002 |
DS255 | Peru – Đại ngộ thuế đối với một số sản phẩm nhập khẩu (Nguyên đơn: Chile) | 22/04/2002 |
DS254 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ chính thức đối với các sản phẩm thép nhập khẩu (Nguyên đơn: Na uy) | 04/04/2002 |
DS253 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ chính thức đối với các sản phẩm thép nhập khẩu (Nguyên đơn: Thụy Sỹ) | 03/04/2002 |
DS252 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ chính thức đối với các sản phẩm thép nhập khẩu (Nguyên đơn: Trung Quốc) | 26/03/2002 |
DS251 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ chính thức đối với các sản phẩm thép nhập khẩu (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 20/03/2002 |
DS250 | Hoa Kỳ – Thuế môn bài tại bang Florida áp đặt với cam và bưởi nhập khẩu (Nguyên đơn: Braxin) | 20/03/2002 |
DS249 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ chính thức đối với các sản phẩm thép nhập khẩu (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 20/03/2002 |
DS248 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ chính thức đối với các sản phẩm thép nhập khẩu (Nguyên đơn: EC) | 07/03/2002 |
DS247 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống bán phá giá tạm thời đối với gỗ xẻ mềm nhập khẩu từ Canada (Nguyên đơn: Canada) | 06/03/2002 |
DS246 | EC – Các điều kiện hưởng ưu đãi thuế quan đối với các nước đang phát triển (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 05/03/2002 |
DS245 | Nhật Bản – Các biện pháp ảnh hưởng tới hoạt động nhập khẩu táo (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 01/03/2002 |
DS244 | Hoa Kỳ – Rà soát cuối kỳ thuế chống bán phá giá đối với tấm thép cacbon chống mòn nhập khẩu từ Nhật Bản (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 30/01/2002 |
DS243 | Hoa Kỳ – Quy tắc xuất xứ đối với hàng dệt may (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 11/01/2002 |
DS242 | EC – Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ cập (Nguyên đơn: Thái Lan) | 07/12/2001 |
DS241 | Achentina – Thuế chống bán phá giá chính thức đối với gia cầm (Nguyên đơn: Braxin) | 07/11/2001 |
DS240 | Romani – Cấm nhập khẩu lúa mỳ và bột lúa mỳ (Nguyên đơn: Hungary) | 18/10/2001 |
DS239 | Hoa Kỳ – Thuế chống bán phá giá áp đặt với kim loại silic nhập khẩu từ Braxin (Nguyên đơn: Braxin) | 18/09/2001 |
DS238 | Achentina – Biện pháp tự vệ chính thức đối với đào đóng hộp nhập khẩu (Nguyên đơn: Chile) | 14/09/2001 |
DS237 | Thổ Nhĩ Kỳ – Thủ tục nhập khẩu trái cây tươi (Nguyên đơn: Ecuado) | 31/08/2001 |
DS236 | Hoa Kỳ – Quyết định sơ bộ liên quan tới gỗ xẻ mềm nhập khẩu từ Canada (Nguyên đơn: Canada) | 21/08/2001 |
DS235 | Slovakia – Biện pháp tự vệ đối với sản phẩm đường nhập khẩu (Nguyên đơn: Ba Lan) | 11/07/2001 |
DS234 | Hoa Kỳ – Luật chống bán phá giá và chống trợ cấp năm 2000 (Nguyên đơns: Canada; Mexico) | 21/05/2001 |
DS233 | Achentina – Các biện pháp ảnh hưởng tới dược phẩm nhập khẩu (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 25/05/2001 |
DS232 | Mexico – Các biện pháp ảnh hưởng tới sản phẩn diêm nhập khẩu (Nguyên đơn: Chile) | 17/05/2001 |
DS231 | EC – Mô tả thương mại đối với cá sardine (Nguyên đơn: Peru) | 20/03/2001 |
DS230 | Chile – Biện pháp tự vệ và thay đổi thời hạn liên quan tới sản phẩm đường nhập khẩu (Nguyên đơn: Colombia) | 17/04/2001 |
DS229 | Braxin – Thuế chống bán phá giá đối với các loại túi sợi đay nhập khẩu từ Ấn Độ (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 09/04/2001 |
DS228 | Chile – Biện pháp tự vệ đối với sản phẩm đường (Nguyên đơn: Colombia) | 15/03/2001 |
DS227 | Peru – Các loại thuế áp đặt với thuốc lá (Nguyên đơn: Chile) | 01/03/2001 |
DS226 | Chile – Biện pháp tự vệ tạm thời đối với hỗn hợp dầu ăn (Nguyên đơn: Achentina) | 19/02/2001 |
DS225 | Hoa Kỳ – Thuế chống bán phá giá đối với ống thẳng nhập khẩu từ Italy (Nguyên đơn: EC) | 05/02/2001 |
DS224 | Hoa Kỳ – Quy định về bằng sáng chế của Hoa Kỳ (Nguyên đơn: Braxin) | 31/01/2001 |
DS223 | EC – Biểu hạn ngạch thuế quan đối với gluten ngô (Corn Gluten Feed) nhập khẩu từ Hoa Kỳ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 25/01/2001 |
DS222 | Canada – Bảo lãnh vay và tín dụng xuất khẩu đối với máy bay (regional Aircraft) (Nguyên đơn: Braxin) | 22/01/2001 |
DS221 | Hoa Kỳ – Điều 129(c)(1) Hiệp định Vòng đàm phán Uruguay (Nguyên đơn: Canada) | 17/01/2001 |
DS220 | Chile – Hệ thống dải giá và biện pháp tự vệ liên quan tới hàng nông sản (Nguyên đơn: Guatemala) | 05/01/2001 |
DS219 | EC – Thuế chống bán phá giá đối với ống sắt đúc dễ uốn hoặc phụ kiện ống nhập khẩu từ Braxin (Nguyên đơn: Braxin) | 21/12/2000 |
DS218 | Hoa Kỳ – Thuế chống trợ cấp đối với các sản phẩm thép cacbon nhập khẩu từ Braxin (Nguyên đơn: Braxin) | 21/12/2000 |
DS217 | Hoa Kỳ – Luật chống bán phá giá và chống trợ cấp năm 2000 (Nguyên đơn: Australia; Braxin; Chile; EC; Ấn Độ; Indonesia; Nhật Bản; Hàn Quốc; Thái Lan) | 21/12/2000 |
DS216 | Mexico – Biện pháp chống bán phá giá tạm thời đối với máy biến thế (Nguyên đơn: Braxin) | 20/12/2000 |
DS215 | Philippines – Biện pháp chống bán phá giá liên quan tới nhựa polypropylene nhập khẩu từ Hàn Quốc (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 15/12/2000 |
DS214 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ chính thức đối với dây thép và ống hàn tròn nhập khẩu (Nguyên đơn: EC) | 01/12/2000 |
DS213 | Hoa Kỳ – Thuế chống trợ cấp đối với sản phẩm tấm thép cacbon chống mòn nhập khẩu từ Đức (Nguyên đơn: EC) | 10/11/2000 |
DS212 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống trợ cấp đối với một số sản phẩm nhập khẩu từ EC (Nguyên đơn: EC) | 10/11/2000 |
DS211 | Ai Cập – Biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với thép cây nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ (Nguyên đơn: Thổ Nhĩ Kỳ) | 06/11/2000 |
DS210 | Bỉ – Biện pháp hành chính trong xây dựng thuế hải quan đối với gạo (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 12/10/2000 |
DS209 | EC – Các biện pháp liên quan tới cà phê hòa tan (Nguyên đơn: Braxin) | 12/10/2000 |
DS208 | Thổ Nhĩ Kỳ – Thuế chống bán phá giá đối với phụ kiện ống sắt và thép (Nguyên đơn: Braxin) | 09/10/2000 |
DS207 | Chile – Hệ thống dải giá và biện pháp tự vệ liên quan tới hàng nông sản (Nguyên đơn: Achentina) | 05/10/2000 |
DS206 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống bán phá giá và chống trợ cấp liên quan tới tấm thép nhập khẩu từ Ấn Độ (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 04/10/2000 |
DS205 | Ai Cập – Cấm nhập khẩu đối với dầu đậu nành và cá ngừ đóng hộp (Nguyên đơn: Thái Lan) | 22/09/2000 |
DS204 | Mexico – Các biện pháp liên quan tới dịch vụ viễn thông (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 17/08/2000 |
DS203 | Mexico – Các biện pháp liên quan tới buôn bán lợn sống (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 10/07/2000 |
DS202 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ chính thức đối với ống cuộn carbon nhập khẩu từ Hàn Quốc (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 13/06/2000 |
DS201 | Nicaragua – Các biện pháp ảnh hưởng tới hàng nhập khẩu từ Honduras và Colombia (Nguyên đơn: Honduras) | 06/06/2000 |
DS200 | Hoa Kỳ – Mục 306 của Đạo luật Thương mại năm 1974 và những sửa đổi bổ sung (Nguyên đơn: EC) | 05/06/2000 |
DS199 | Braxin – Các biện pháp liên quan tới bảo hộ bằng sáng chế (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 30/05/2000 |
DS198 | Romani – Các biện pháp về giá nhập khẩu tối thiểu (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 30/05/2000 |
DS197 | Braxin – Các biện pháp về giá nhập khẩu tối thiểu (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 30/05/2000 |
DS196 | Achentina – Một số biện pháp bảo hộ bằng sáng chế và dữ liệu đánh giá (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 30/05/2000 |
DS195 | Philippines – Các biện pháp ảnh hưởng tới đầu tư và thương mại trong lĩnh vực xe máy (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 23/05/2000 |
DS194 | Hoa Kỳ – Các biện pháp hạn chế xuất khẩu như trợ cấp (Nguyên đơn: Canada) | 19/05/2000 |
DS193 | Chile – Các biện pháp ảnh hưởng tới nhập khẩu và quá cảnh cá kiếm (Nguyên đơn: EC) | 19/04/2000 |
DS192 | Hoa Kỳ – Các biện pháp tự vệ chuyển tiếp đối với sợi cotton cuộn nhập khẩu từ Pakistan (Nguyên đơn: Pakistan) | 03/04/2000 |
DS191 | Ecuador – Biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm xi măng nhập khẩu từ Mexico (Nguyên đơn: Mexico) | 15/03/2000 |
DS190 | Achentina – Các biện pháp tự vệ chuyển tiếp đối với một số sản phẩm vải dệt từ cotton và hỗn hợp cotton nhập khẩu từ Braxin (Nguyên đơn: Braxin) | 11/02/2000 |
DS189 | Achentina – Biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với bìa cứng carton nhập khẩu từ Đức và biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với gạch ngói nhập khẩu từ Italy (Nguyên đơn: EC) | 26/01/2000 |
DS188 | Nicaragua – Các biện pháp ảnh hưởng tới các sản phẩm nhập khẩu từ Honduras và Colombia (Nguyên đơn: Colombia) | 17/01/2000 |
DS187 | Trinidad và Tobago – Biện pháp chống bán phá giá tạm thời đối với mỳ ống Macaroni và Spaghetti nhập khẩu từ Costa Rica (Nguyên đơn: Costa Rica) | 17/01/2000 |
DS186 | Hoa Kỳ – Mục 337 của Đạo luật Thuế quan năm 1930 và các sửa đổi bổ sung (Nguyên đơn: EC) | 12/01/2000 |
DS185 | Trinidad và Tobago – Biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm mỳ ống, mỳ sợi nhập khẩu từ Costa Rica (Nguyên đơn: Costa Rica) | 18/11/1999 |
DS184 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống bán phá giá đối với các sản phẩm thép cuộn cán nóng nhập khẩu từ Nhật Bản (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 18/11/1999 |
DS183 | Braxin – Các biện pháp giấy phép xuất khẩu và giá xuất khẩu tối thiểu (Nguyên đơn: EC) | 14/10/1999 |
DS182 | Ecuado – Biện pháp chống bán phá giá tạm thời đối với xi măng nhập khẩu từ Mexico (Nguyên đơn: Mexico) | 05/10/1999 |
DS181 | Colombia – Biện pháp tự vệ đối với tơ polyester thô nhập khẩu từ Thái Lan (Nguyên đơn: Thái Lan) | 07/09/1999 |
DS180 | Hoa Kỳ – Phân loại lại một số sản phẩm xiro đường (Nguyên đơn: Canada) | 06/09/1999 |
DS179 | Hoa Kỳ – Biện pháp chống bán phá giá liên quan tới thép cuộn, thép tấm và thép dải không gỉ nhập khẩu từ Hàn Quốc (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 30/07/1999 |
DS178 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ đối với các sản phẩm thịt cừu sống, sấy khô hoặc đông lạnh nhập khẩu từ Australia (Nguyên đơn: Australia) | 23/07/1999 |
DS177 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ đối với các sản phẩm thịt cừu sống, sấy khô hoặc đông lạnh nhập khẩu từ New Zealand (Nguyên đơn: New Zealand) | 16/07/1999 |
DS176 | Hoa Kỳ – Mục 211 Đạo luật Omnibus năm 1998 (Nguyên đơn: EC) | 08/07/1999 |
DS175 | Ấn Độ – Biện pháp liên quan tới thương mại và đầu tư trong lĩnh vực ô tô (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 02/06/1999 |
DS174 | EC – Bảo hộ Thương hiệu và chỉ dẫn địa lý cho hàng nông sản và thực phẩm (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 01/06/1999 |
DS173 | Pháp – Các biện pháp liên quan tới việc triển khai hệ thống quản lý bay (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 21/05/1999 |
DS172 | EC – Các biện pháp liên quan tới việc triển khai hệ thống quản lý bay (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 21/05/1999 |
DS171 | Achentina – Bảo hộ sáng chế đối với dược phẩm và bảo hộ dữ liệu đánh giá đối với hóa chất nông nghiệp (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 06/05/1999 |
DS170 | Canada – Điều khoản về bảo hộ bằng sáng chế (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 06/05/1999 |
DS169 | Hàn Quốc – Các biện pháp ảnh hưởng tới sản phẩm thịt bò tười, sấy khô và đông lạnh nhập khẩu (Nguyên đơn: Australia) | 13/04/1999 |
DS168 | Nam Phi – Thuế chống bán phá giá đối với một số dược phẩm nhập khẩu từ Ấn Độ (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 01/04/1999 |
DS167 | Hoa Kỳ – Điều tra chống trợ cấp đối với gia súc nuôi nhập khẩu từ Canada (Nguyên đơn: Canada) | 19/03/1999 |
DS166 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ chính thức đối với bột mỳ gluten nhập khẩu từ EC (Nguyên đơn: EC) | 17/03/1999 |
DS165 | Hoa Kỳ – Biện pháp nhập khẩu đối với một số sản phẩm từ EC (Nguyên đơn: EC) | 04/03/1999 |
DS164 | Achentina – Các biện pháp ảnh hưởng tới giầy da nhập khẩu (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 01/03/1999 |
DS163 | Hàn Quốc – Các biện pháp liên quan tới mua sắm chính phủ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 16/02/1999 |
DS162 | Hoa Kỳ – Luật Chống bán phá giá năm 1916 (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 10/02/1999 |
DS161 | Hàn Quốc – Biện pháp liên quan tới sản phẩm thịt bò tươi sống, sấy khô và đông lạnh nhập khẩu (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 01/02/1999 |
DS160 | Hoa Kỳ – Điều 110(5) Luật bản quyền của Hoa Kỳ (Nguyên đơn: EC) | 26/01/1999 |
DS159 | Hungary – Biện pháp tự vệ đối với một số sản phẩm thép nhập khẩu từ Cộng hòa Séc (Nguyên đơn: Cộng hòa Séc) | 21/01/1999 |
DS158 | EC – Cơ chế nhập khẩu, kinh doanh và phân phối sản phẩm chuối (Nguyên đơns: Guatemala; Honduras; Mexico; Panama; Hoa Kỳ) | 20/01/1999 |
DS157 | Achentina – Biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với mũi khoan nhập khẩu từ Italy (Nguyên đơn: EC) | 14/01/1999 |
DS156 | Guatemala – Biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với xi măng pooclang xám nhập khẩu từ Mexico (Nguyên đơn: Mexico) | 05/01/1999 |
DS155 | Achentina – Các biện pháp liên quan tới sản phẩm thuộc da bò xuất khẩu và nhập khẩu da thành phẩm (Nguyên đơn: EC) | 23/12/1998 |
DS154 | EC – Các biện pháp liên quan tới ưu đãi khác biệt đối với sản phẩm cà phê (Nguyên đơn: Braxin) | 07/12/1998 |
DS153 | EC – Bảo hộ bằng sáng chế đối với dược phẩm và các sản phẩm hóa chất nông nghiệp (Nguyên đơn: Canada) | 02/12/1998 |
DS152 | Hoa Kỳ – Điều 301–310 Đạo luật Thương mại năm 1974 (Nguyên đơn: EC) | 25/11/1998 |
DS151 | Hoa Kỳ – Các biện pháp ảnh hưởng tới hàng dệt may (II) (Nguyên đơn: EC) | 19/11/1998 |
DS150 | Ấn Độ – Một số biện pháp liên quan tới thuế hải quan (Nguyên đơn: EC) | 31/10/1998 |
DS149 | Ấn Độ – Hạn chế nhập khẩu (Nguyên đơn: EC) | 28/10/1998 |
DS148 | Cộng hòa Séc – Các biện pháp ảnh hưởng tới nhập khẩu lúa mỳ từ Hungary (Nguyên đơn: Hungary) | 12/10/1998 |
DS147 | Nhật Bản – Hạn ngạch thuế quan và trợ cấp liên quan tới thuộc da (Nguyên đơn: EC) | 08/10/1998 |
DS146 | Ấn Độ – Các biện pháp ảnh hưởng tới lĩnh vực ô tô (Nguyên đơn: EC) | 06/10/1998 |
DS145 | Achentina – Thuế chống trợ cấp đối với lúa mì gluten nhập khẩu từ EC (Nguyên đơn: EC) | 23/09/1998 |
DS144 | Hoa Kỳ – Một số biện pháp liên quan tới gia súc, thịt lợn và các loại hạt nhập khẩu từ Canada (Nguyên đơn: Canada) | 25/09/1998 |
DS143 | Cộng hòa Slovakia – Biện pháp liên quan tới thuế nhập khẩu lúa mỳ từ Hungary (Nguyên đơn: Hungary) | 19/09/1998 |
DS142 | Canada – Các biện pháp liên quan tới ngành sản xuất ô tô (Nguyên đơn: EC) | 17/08/1998 |
DS141 | EC – Thuế chống bán phá giá đối với ga trải giường cotton nhập khẩu từ Ấn Độ (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 03/08/1998 |
DS140 | EC – Điều tra chống bán phá giá đối với vải cotton mộc nhập khẩu từ Ấn Độ (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 03/08/1998 |
DS139 | Canada – Một số biện pháp liên quan tới ngành sản xuất ô tô (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 03/07/1998 |
DS138 | Hoa Kỳ – Áp thuế chống trợ cấp đối với các sản phẩm thép cacbon chì và bitmut cán nóng nhập khẩu từ Anh (Nguyên đơn: EC) | 12/06/1998 |
DS137 | EC – Biện pháp liên quan tới gỗ cây tùng, bách nhập khẩu từ Canada (Nguyên đơn: Canada) | 17/06/1998 |
DS136 | Hoa Kỳ – Luật thuế chống bán phá giá năm 1916 (Nguyên đơn: EC) | 04/06/1998 |
DS135 | EC – Biện pháp liên quan tới miăng và các sản phẩm chưa miăng (Nguyên đơn: Canada) | 28/05/1998 |
DS134 | EC – Hạn chế đối với thuế nhập khẩu gạo (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 27/05/1998 |
DS133 | Cộng hòa Slovakia – Biện pháp liên quan tới hoạt động nhập khẩu các sản phẩm bơ sữa và hoạt động quá cảnh gia súc (Nguyên đơn: Thụy Sỹ) | 07/05/1998 |
DS132 | Mexico – Điều tra chống bán phá giá đối với xiro ngô hàm lượng đường fructose cao (HFCS) nhập khẩu từ Hoa Kỳ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 08/05/1998 |
DS131 | Pháp – Một số biện pháp thuế thu nhập hình thành nên trợ cấp (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 05/05/1998 |
DS130 | Ailen – Một số biện pháp thuế thu nhập hình thành nên trợ cấp (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 05/05/1998 |
DS129 | Hi Lạp – Một số biện pháp thuế thu nhập hình thành nên trợ cấp (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 05/05/1998 |
DS128 | Hà Lan – Một số biện pháp thuế thu nhập hình thành nên trợ cấp (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 05/05/1998 |
DS127 | Bỉ – Một số biện pháp thuế thu nhập hình thành nên trợ cấp (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 05/05/1998 |
DS126 | Australia – Các trợ cấp đối với các nhà sản xuất và xuất khẩu da trong công nghiệp ô tô (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 04/05/1998 |
DS125 | Hi Lạp – Thực thi quyền sở hữu trí tuệ đối với các chương trình truyền hình và phim ảnh (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 04/05/1998 |
DS124 | EC – Thực thi quyền sở hữu trí tuệ đối với các chương trình truyền hình và phim ảnh (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 30/04/1998 |
DS123 | Achentina – Biện pháp tự vệ đối với giầy dép nhập khẩu (Nguyên đơn: Indonesia) | 22/04/1998 |
DS122 | Thái Lan – Thuế chống bán phá giá với sắt hay thép góc, hình và thép hình tổ hợp và dầm chữa H từ Ba Lan (Nguyên đơn: Ba Lan) | 06/04/1998 |
DS121 | Achentina – Biện pháp tự vệ đối với giầy dép nhập khẩu (Nguyên đơn: EC) | 06/04/1998 |
DS120 | Ấn Độ – Các biện pháp ảnh hưởng tới xuất khẩu hàng hóa (Nguyên đơn: EC) | 11/03/1998 |
DS119 | Australia – Các biện pháp chống bán phá giá đối với giấy phủ (Coated Woodfree Paper Sheets) (Nguyên đơn: Thụy Sỹ) | 20/02/1998 |
DS118 | Hoa Kỳ – Thuế bảo trì cảng (Nguyên đơn: EC) | 06/02/1998 |
DS117 | Canada – Các biện pháp liên quan tới dịch vụ phân phối phim (Nguyên đơn: EC) | 20/01/1998 |
DS116 | Braxin – Các biện pháp liên quan tới điều khoản thanh toán trong nhập khẩu (Nguyên đơn: EC) | 08/01/1998 |
DS115 | EC – Các biện pháp ảnh hưởng tới chuyển nhượng quyền tác giả và các quyền liên quan (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 06/01/1998 |
DS114 | Canada – Bảo hộ bằng sáng chế đối với dược phẩm (Nguyên đơn: EC) | 19/12/1997 |
DS113 | Canada – Các biện pháp ảnh hưởng tới các sản phẩm sữa xuất khẩu (Nguyên đơn: New Zealand) | 29/12/1997 |
DS112 | Peru – Điều tra chống trợ cấp đối với xe buýt nhập khẩu từ Braxin (Nguyên đơn: Braxin) | 23/12/1997 |
DS111 | Hoa Kỳ – Hạn ngạch thuế quan đối với lạc nhập khẩu (Nguyên đơn: Achentina) | 19/12/1997 |
DS110 | Chile – Thuế áp đặt với đồ uống có cồn (Nguyên đơn: EC) | 15/12/1997 |
DS109 | Chile – Thuế áp đặt với đồ uống có cồn (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 11/12/1997 |
DS108 | Hoa Kỳ – Áp đặt thuế đối với “Các tập đoàn bán lẻ nước ngoài” (Nguyên đơn: EC) | 18/11/1997 |
DS107 | Pakistan – Các biện pháp ảnh hưởng tới xuất khẩu nguyên liệu da và tấm bọc (Nguyên đơn: EC) | 07/11/1997 |
DS106 | Australia – Trợ cấp đối với các nhà sản xuất và xuất khẩu bọc da dùng cho ô tô (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 10/11/1997 |
DS105 | EC – Cơ chế nhập khẩu, kinh danh và phân phối sản phẩm chuối (Nguyên đơn: Panama) | 24/10/1997 |
DS104 | EC – Các biện pháp ảnh hưởng tới hoạt động xuất khẩu pho mát (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 08/10/1997 |
DS103 | Canada – Các biện pháp ảnh hưởng tới nhập khẩu sữa và xuất khẩu các sản phẩm từ sữa (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 08/10/1997 |
DS102 | Philippines – Các biện pháp liên quan tới thịt lợn và thịt gia cầm (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 07/10/1997 |
DS101 | Mexico – Điều tra chống bán phá giá với xiro ngô hàm lượng đường fructose cao (HFCS) nhập khẩu từ Hoa Kỳ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 04/09/1997 |
DS100 | Hoa Kỳ – Các biện pháp liên quan tới sản phẩm thịt gia cầm nhập khẩu (Nguyên đơn: EC) | 18/08/1997 |
DS99 | Hoa Kỳ – Thuế chống bán phá giá áp đặt với sản phẩm bán dẫn truy cập bộ nhớ ngẫu nhiên (DRAMS) từ 1 Megabit trở lên nhập khẩu từ Hàn Quốc (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 14/08/1997 |
DS98 | Hàn Quốc – Biện pháp tự vệ chính thức đối với một số sản phẩm sữa nhập khẩu (Nguyên đơn: EC) | 12/08/1997 |
DS97 | Hoa Kỳ – Điều tra chống trợ cấp đối với cá hồi nhập khẩu từ Chile (Nguyên đơn: Chile) | 05/08/1997 |
DS96 | Ấn Độ – Hạn chế số lượng nhập khẩu đối với hàng nông sản, dệt may và công nghiệp (Nguyên đơn: EC) | 18/07/1997 |
DS95 | Hoa Kỳ – Biện pháp ảnh hưởng tới mua sắm chính phủ (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 18/07/1997 |
DS94 | Ấn Độ – Hạn chế số lượng nhập khẩu đối với hàng nông sản, dệt may và công nghiệp (Nguyên đơn: Thụy Sỹ) | 17/07/1997 |
DS93 | Ấn Độ – Hạn chế số lượng nhập khẩu đối với hàng nông sản, dệt may và công nghiệp (Nguyên đơn: New Zealand) | 16/07/1997 |
DS92 | Ấn Độ – Hạn chế số lượng nhập khẩu đối với hàng nông sản, dệt may và công nghiệp (Nguyên đơn: Canada) | 16/07/1997 |
DS91 | Ấn Độ – Hạn chế số lượng nhập khẩu đối với hàng nông sản, dệt may và công nghiệp (Nguyên đơn: Australia) | 16/07/1997 |
DS90 | Ấn Độ – Hạn chế số lượng nhập khẩu đối với hàng nông sản, dệt may và công nghiệp (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 15/07/1997 |
DS89 | Hoa Kỳ – Thuế chống bán phá giá đối với ti vi màu nhập khẩu từ Hàn quốc (Nguyên đơn: Hàn Quốc) | 10/07/1997 |
DS88 | Hoa Kỳ – Biện pháp ảnh hưởng tới mua sắm chính phủ (Nguyên đơn: EC) | 20/06/1997 |
DS87 | Chile – Thuế áp đặt với đồ uống có cồn (Nguyên đơn: EC) | 04/06/1997 |
DS86 | Thụy Điển – Các biện pháp ảnh hưởng tới thực thi quyền sở hữu trí tuệ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 28/05/1997 |
DS85 | Hoa Kỳ – Các biện pháp liên quan tới các sản phẩm dệt may và quần áo (Nguyên đơn: EC) | 22/05/1997 |
DS84 | Hàn Quốc – Thuế áp đặt với đồ uống có cồn (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 23/05/1997 |
DS83 | Đan mạch – Các biện pháp liên quan tới thực thi quyền sở hữu trí tuệ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 14/05/1997 |
DS82 | Ailen – Các biện pháp liên quan tới chuyển nhượng quyền tác giả và các quyền liên quan (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 14/05/1997 |
DS81 | Braxin – Các biện pháp ảnh hưởng tới thương mại và đầu tư trong lĩnh vực ô tô (Nguyên đơn: EC) | 07/05/1997 |
DS80 | Bỉ – Các biện pháp liên quan tới dịch vụ niêm giám điện thoại thương mại (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 02/05/1997 |
DS79 | Ấn Độ – Bảo hộ bằng sáng chế đối với dược phẩm và hóa chất nông nghiệp (Nguyên đơn: EC) | 28/04/1997 |
DS78 | Hoa Kỳ – Biện pháp tự vệ đối với chổi broom corn (Nguyên đơn: Colombia) | 28/04/1997 |
DS77 | Achentina – Các biện pháp liên quan tới hàng dệt may, quần áo và giầy dép (Nguyên đơn: EC) | 21/04/1997 |
DS76 | Nhật Bản – Các biện pháp liên quan tới hàng nông sản (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 07/04/1997 |
DS75 | Hàn Quốc – Thuế áp đặt với đồ uống có cồn (Nguyên đơn: EC) | 02/04/1997 |
DS74 | Philippines – Các biện pháp liên quan tới thịt lợn và thịt gia cầm (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 01/04/1997 |
DS73 | Nhật Bản – Mua sắm vệ tinh nhân tạo (Nguyên đơn: EC) | 26/03/1997 |
DS72 | EC – Các biện pháp liên quan tới sản phẩm bơ sữa (Nguyên đơn: New Zealand) | 24/03/1997 |
DS71 | Canada – Các biện pháp ảnh hưởng tới xuất khẩu máy bay dân sự (Nguyên đơn: Braxin) | 10/03/1997 |
DS70 | Canada – Các biện pháp ảnh hưởng tới việc xuất khẩu máy bay dân sự (Nguyên đơn: Braxin) | 10/03/1997 |
DS69 | EC – Các biện pháp ảnh hưởng tới hoạt động nhập khẩu một số sản phẩm thịt gia cầm (Nguyên đơn: Braxin) | 24/02/1997 |
DS68 | Ailen – Phân loại hải quan đối với một số linh kiện máy tính (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 14/02/1997 |
DS67 | Anh – Phân loại hải quan đối với một số linh kiện máy tính (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 14/02/1997 |
DS66 | Nhật Bản – Các biện pháp ảnh hưởng tới sản phẩm thịt lợn nhập khẩu (Nguyên đơn: EC) | 25/01/1997 |
DS65 | Braxin – Các biện pháp ảnh hưởng tới thương mại và đầu tư trong lĩnh vực ô tô (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 10/01/1997 |
DS64 | Indonesia – Các biện pháp ảnh hưởng tới ngành sản xuất ô tô (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 29/11/1996 |
DS63 | Hoa Kỳ – Các biện pháp chống bán phá giá đối với ure (Solid Urea) nhâp khẩu từ Cộng hòa Dân chủ Đức (Nguyên đơn: EC) | 28/11/1996 |
DS62 | EC – Phân loại hải quan đối với một số linh kiện máy tính (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 08/11/1996 |
DS61 | Hoa Kỳ – Cấm nhập khẩu đối với tôm và một số sản phẩm từ tôm (Nguyên đơn: Philippines) | 25/10/1996 |
DS60 | Guatemala – Điều tra chống bán phá giá đối với xi măng pooclăng từ Mexico (Nguyên đơn: Mexico) | 17/10/1996 |
DS59 | Indonesia – Một số biện pháp liên quan tới ngành sản xuất ô tô (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 08/10/1996 |
DS58 | Hoa Kỳ – Cấm nhập khẩu tôm và các sản phẩm từ tôm (Nguyên đơns: Ấn Độ; Malaysia; Pakistan; Thái Lan) | 08/10/1996 |
DS57 | Australia – Chương trình tín dụng nhập khẩu hàng dệt may và giầy dép (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 07/10/1996 |
DS56 | Achentina – Các biện pháp liên quan tới giầy dép, dệt may và các sản phẩm khác (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 04/10/1996 |
DS55 | Indonesia – Một số biện pháp liên quan tới ngành sản xuất ô tô (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 04/10/1996 |
DS54 | Indonesia – Một số biện pháp liên quan tới ngành sản xuất ô tô (Nguyên đơn: EC) | 03/10/1996 |
DS53 | Mexico – Định giá hải quan hàng nhập khẩu (Nguyên đơn: EC) | 27/08/1996 |
DS52 | Braxin – Một số biện pháp liên quan tới thương mại và đầu tư trong lĩnh vực ô tô (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 09/08/1996 |
DS51 | Braxin – Một số biện pháp đầu tư lĩnh vực ô tô (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 30/07/1996 |
DS50 | Ấn Độ – Bảo hộ bằng sáng chế đối với dược phẩm và các sản phẩm hóa chất nông nghiệp (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 02/07/1996 |
DS49 | Hoa Kỳ – Điều tra chống bán phá giá đối với cà chua tươi hoặc sấy khô nhập khẩu từ Mexico (Nguyên đơn: Mexico) | 01/07/1996 |
DS48 | EC – Các biện pháp liên quan tới thịt và các sản phẩm thịt (hormones) (Nguyên đơn: Canada) | 28/07/1996 |
DS47 | Thổ Nhĩ Kỳ – Hạn chế nhập khẩu hàng dệt may (Nguyên đơn: Thái Lan) | 20/06/1996 |
DS46 | Braxin – Chương trình tài chính hỗ trợ xuất khẩu máy bay (Nguyên đơn: Canada) | 19/06/1996 |
DS45 | Nhật Bản – Các biện pháp ảnh hưởng tới dịch vụ phân phối (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 13/06/1996 |
DS44 | Nhật Bản – Các biện pháp ảnh hưởng tới tiêu thụ giấy và phim tráng ảnh (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 13/06/1996 |
DS43 | Thổ Nhĩ Kỳ – Thuế đối với doanh thu từ phim nước ngoài (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 12/06/1996 |
DS42 | Nhật Bản – Các biện pháp liên quan tới thiết bị ghi âm (Nguyên đơn: EC) | 28/05/1996 |
DS41 | Hàn Quốc – Một số biện pháp liên quan tới kiểm tra mặt hàng nông sản (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 24/05/1996 |
DS40 | Hàn Quốc – Pháp luật, quy định và thực tiễn trong lĩnh vực mua sắm thiết bị viễn thông (Nguyên đơn: EC) | 05/05/1996 |
DS39 | Hoa Kỳ – Lệnh tăng thế đối với một số sản phẩm của EC (Nguyên đơn: EC) | 18/04/1996 |
DS38 | Hoa Kỳ – Quyền tự do của người dân Cuba và Luật đoàn kết dân chủ (Nguyên đơn: EC) | 03/05/1996 |
DS37 | Bồ Đào Nha – Bảo hộ bằng sáng chế theo luật sở hữu công nghiệp (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 30/04/1996 |
DS36 | Pakistan – Bảo hộ bằng sáng chế đối với dược phẩm và các sản phẩm hóa học trong nông nghiệp (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 30/04/1996 |
DS35 | Hungary – Trợ cấp xuất khẩu hàng nông sản (Nguyên đơns: Achentina; Australia; Canada; New Zealand; Thái Lan; Hoa Kỳ) | 27/03/1996 |
DS34 | Thổ Nhĩ Kỳ – Hạn chế nhập khẩu các sản phẩm dệt may (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 21/03/1996 |
DS33 | Hoa Kỳ – Các biện pháp ảnh hưởng tới áo sơ mi dệt len, áo choàng nhập khẩu từ Ấn Độ (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 14/03/1996 |
DS32 | Hoa Kỳ – Các biện pháp ảnh hưởng tới hàng nhập khẩu áo khoác len, lông cừu dành cho phái đẹp (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 14/03/1996 |
DS31 | Canada – Một số biện pháp liên quan tới tạp chí xuất bản định kỳ (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 11/03/1996 |
DS30 | Braxin – Thuế chống trợ cấp đối với sản phẩm dừa sấy khô và bột sữa dừa nhập khẩu từ Sri Lanka (Nguyên đơn: Sri Lanka) | 23/02/1996 |
DS29 | Thổ Nhĩ Kỳ – Hạn chế nhập khẩu hàng dệt may (Nguyên đơn: Hong Kong, Trung Quốc) | 12/02/1996 |
DS28 | Nhật Bản – Các biện pháp liên quan tới thiết bị ghi âm (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 09/02/1996 |
DS27 | EC – Cơ chế nhập khẩu, kinh doanh và phân phối sản phẩm chuối (Nguyên đơns: Ecuador; Guatemala; Honduras; Mexico; Hoa Kỳ) | 05/02/1996 |
DS26 | EC – Các biện pháp liên quan tới thịt và các sản phẩm thịt (Hormones) (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 26/01/1996 |
DS25 | EC – Thực thi các cam kết tại vòng đàm phán Uruguay liên quan tới mặt hàng gạo (Nguyên đơn: Uruguay) | 14/12/1995 |
DS24 | Hoa Kỳ – Các biện pháp hạn chế nhập khẩu bông và sản phẩm đồ lót làm từ sợi nhân tạo (Nguyên đơn: Costa Rica) | 22/12/1995 |
DS23 | Venezuela – Điều tra chống bán phá giá đối với ống dẫn dầu nhập khẩu (OCTG) (Nguyên đơn: Mexico) | 05/12/1995 |
DS22 | Braxin – Các biện pháp liên quan tới sản phẩm dừa sấy khô (Nguyên đơn: Philippines) | 30/11/1995 |
DS21 | Australia – Các biện pháp ảnh hưởng tới hoạt động nhập khẩu các sản phẩm thuộc họ cá hồi (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 20/11/1995 |
DS20 | Hàn Quốc – Các biện pháp liên quan tới sản phẩm nước đóng chai (Nguyên đơn: Canada) | 08/11/1995 |
DS19 | Ba Lan – Cơ chế nhập khẩu mặt hàng ô tô (Nguyên đơn: Ấn Độ) | 28/09/1995 |
DS18 | Australia – Các biện pháp liên quan tới hoạt động nhập khẩu cá hồi (Nguyên đơn: Canada) | 05/10/1995 |
DS17 | EC – Các loại thuế đối với gạo nhập khẩu (Nguyên đơn: Thailand) | 05/10/1995 |
DS16 | EC – Cơ chế nhập khẩu, kinh doanh và phân phối sản phẩm chuối (Nguyên đơns: Cộng hòa Guatemala; Cộng hòa Honduras; Mexico; Hoa Kỳ) | 28/09/1995 |
DS15 | Nhật Bản – Các biện pháp ảnh hưởng tới hoạt độn mua sắm các thiết bị viễn thông (Nguyên đơn: EC) | 18/08/1995 |
DS14 | EC – Mô tả thương mại của sò điệp (Nguyên đơn: Chile) | 24/07/1995 |
DS13 | EC – Thuế đối với các sản phẩm hạt nhập khẩu (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 19/07/1995 |
DS12 | EC – Mô tả thương mại của sò điệp (Nguyên đơn: Peru) | 18/07/1995 |
DS11 | Nhật Bản – Các loại thuế đối với đồ uống có cồn (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 07/07/1995 |
DS10 | Nhật Bản – Các loại thuế đối với đồ uống có cồn (Nguyên đơn: Canada) | 07/07/1995 |
DS9 | EC – Các loại thuế đối với sản phẩm ngũ cốc nhập khẩu (Nguyên đơn: Canada) | 30/06/1995 |
DS8 | Nhật Bản – Các loại thuế đối với đồ uống có cồn (Nguyên đơn: EC) | 21/06/1995 |
DS7 | EC – Mô tả thương mại của sò điệp (Nguyên đơn: Canada) | 19/05/1995 |
DS6 | Hoa Kỳ – Áp thuế nhập khẩu đối với ô tô nhập khẩu từ Nhật Bản theo Điều 301 và 304 Luật Thương mại năm 1974 (Nguyên đơn: Nhật Bản) | 17/05/1995 |
DS5 | Hàn Quốc – Các biện pháp liên quan tới thời hạn sử dụng của các sản phẩm (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 03/05/1995 |
DS4 | Hoa Kỳ – Tiêu chuẩn đối với xăng dầu thường và xăng dầu tái chế (Nguyên đơn: Braxin) | 10/04/1995 |
DS3 | Hàn Quốc – Các biện pháp liên quan tới đánh giá và kiểm tra hàng nông sản (Nguyên đơn: Hoa Kỳ) | 04/04/1995 |
DS2 | Hoa Kỳ – Tiêu chuẩn đối với xăng dầu thường và xăng dầu tái chế (Nguyên đơn: Venezuela) | 24/01/1995 |
DS1 | Malaysia – Lệnh cấm nhập khẩu đối với Polyethylene và Polypropylene (Nguyên đơn: Singapore) | 10/01/1995 |
Tham khảo thêm: