HỢP ĐỒNG THUÊ TRẮC ĐẠC

Hợp đồng thuê trắc đạc là hợp đồng được ký kết giữa chủ công tình xây dựng/cá nhân với bên cung cấp dịch vụ đo đạc nhằm thực hiện việc đo đạc, thiết kế công trình công trình/nhà ở một cách thuận tiện nhanh chóng, tiết kiệm chi phí cho chủ công trình.

Công ty xây dựng
………………….
Số:…./HĐTTĐ-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
  Hà nội, ngày …tháng…năm…  

HỢP ĐỒNG THUÊ TRẮC ĐẠC

  • Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;
  • Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015, Về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
  • Căn cứ vào nhu cầu sử dụng……………………

Hôm nay, vào hồi…… giờ, tại………………… chúng tôi gồm:

BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (BÊN A): CÔNG TY

Địa chỉ:

Mã số thuế:

Người đại diện:                                                       Chức vụ:

Căn cứ đại diện:

Email/Fax:

Số điện thoại:

BÊN THUÊ DỊCH VỤ (BÊN B): CÔNG TY/(ÔNG/BÀ)

Địa chỉ:

Mã số thuế:

Người đại diện:                                                       Chức vụ:

Email/Fax:

Số điện thoại:

Hai bên thỏa thuận và ký kết hợp đồng thuê trắc đạc với nội dung sau:

Điều 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

Bên B đồng ý thuê bên A làm thực hiện trắc đạc công trình tại địa chỉ……………… từ ngày …/…/…. Với nội dung công việc gồm: xác định vị trí, hình dạng, kích thước của địa hình, công trình xây dựng phục vụ thi công xây dựng, quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng.

Điều 2. CÁCH THỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

Thời gian bắt đầu thực hiện công việc: từ ngày …/…/2020 hoàn thành chậm nhất là …./…./…. tại địa chỉ ………..

Theo đó, người chịu trách nhiệm chính trắc đạc công trình là: ông/bà  ………………….  chức vụ………………………………………………        

Phạm vi công việc:

  • Khảo sát địa hình:
  • Xác định vị trí, hình dạng, kích thước của địa hình;
  • Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ1/500.
  • Quản lý chất lượng , bảo trì và giải quyết sự cố công trình;
  • ……

Điều 3. GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG

  • Giá trị hợp đồng tạm tính: ………………………………….
  • Giá trị hợp đồng trên có thể được điều chỉnh trong các trường hợp:
  • Bổ sung, điều chỉnh khối lượng thực hiện so với hợp đồng;
  • Nhà nước thay đổi chính sách: trong trường hợp này chỉ được điều chỉnh khi được cấp có thẩm quyền cho phép;
  • Trường hợp bất khả kháng: các bên tham gia hợp đồng thương thảo để xác định giá trị hợp đồng điều chỉnh phù hợp với các quy định của pháp luật.

Điều 4. TẠM ỨNG VÀ THANH TOÁN HỢP ĐỒNG

  • Tạm ứng lần 1: bên B ứng ……………… cho bên A ngay sau khi ký hợp đồng.
  • Thanh toán nốt số tiền còn lại ngay sau khi hoàn thành công trình, hồ sơ được phê duyệt.

Điều 5. THỜI GIAN, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

  • Thời gian bắt đầu: ngay sau khi hợp đồng đưuọc ký kết;
  • Thời gian thực hiện hợp đồng: … kể từ ngày ký kết hơp đồng;
  • Thời gian có thể thay đổi nếu được sự đồng ý của bên B.

Điều 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

– Thực hiện hoàn chỉnh các nội dung công việc do bên B giao tại hợp đồng này, đảm bảo chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước, đảm bảo tiến độ;

–    Không được tiết lộ thông tin, tài liệu có liên quan đến việc lập báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công do mình đảm nhận khi chưa được phép của Bên B hoặc người có thẩm quyền;

–    Bồi thường thiệt hại khi sử dụng các thông tin, tài liệu, quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, các giải pháp kỹ thuật không phù hợp và các hành vi vi phạm khác gây thiệt hại do lỗi của mình gây ra;

–    Phối hợp với Bên B chỉnh sửa hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan quản lý Nhà nước chuyên ngành;

–    Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

–    Giao cho bên A đầy đủ hồ sơ, tài liệu có liên quan;

–    Thanh toán khối lượng thực hiện cho Bên A theo đúng quy định và thời hạn đã cam kết trong hợp đồng;

–    Cử các bộ kỹ thuật phối hợp với Bên A để giải quyết những tồn tại vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng;

–    Chịu trách nhiệm trước pháp luật và bồi thường thiệt hại khi không thực hiện đúng các điều khoản trong hợp đồng.

Điều 8. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH

Bên A và bên B thực hiện quy chế quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định trong Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015, Về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.

Điều 9: NGHIỆM THU CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH

  • Khi khối lượng công việc hoàn thành bên B và bên A tiến hành nghiệm thu công trình. Hồ sơ nghiệm thu công trình cần thể hiện được các nội dung sau: Nội dung các công việc cần nghiệm thu (nghiệm thu từng phần, nghiệm thu toàn bộ khối lượng công việc); Thành phần tham gia nghiệm thu, người ký biên bản nghiệm thu, biều mẫu biên bản nghiệm thu đối với từng đối tượng nghiệm thu, trong đó có đánh giá kết quả công việc được nghiệm thu; Các công việc cần đo lường để thanh toán, phương pháp đo lường.
  • Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu xảy ra sai sót thì phải tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến sai sót. Phải hoàn thành các công việc còn dở dang và sửa chữa sai sót. Kiểm tra thêm với các sai sót sau sửa chữa và những nghĩa vụ chưa hoàn thành theo hợp đồng. Bên gây ra sai sót làm ảnh hưởng đến chất lượng, tiến độ của công trình phải hoàn toàn chịu trách nhiệm.

Điều 10. TẠM DỪNG HỢP ĐỒNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

Bên B và bên A được quyền tạm dừng hợp đồng xây dựng trong những trường hợp sau:

–    Do lỗi của bên A hoặc bên B gây ra;

–    Các trường hợp bất khả kháng;

–    Các trường hợp khác do hai bên thoả thuận;

Một bên có quyền quyết định tạm dừng hợp đồng do lỗi của bên kia gây ra, nhưng phải báo cho bên kia biết bằng văn bản và cùng bàn bạc giải quyết để tiếp tục thực hiện đúng hợp đồng xây dựng đã ký kết; trường hợp bên tạm dừng không thông báo mà tạm dừng gây thiệt hại thì phải bồi thường cho bên thiệt hại.

Thời gian và mức tiền đền bù thiệt hại do tạm dừng hợp đồng do hai bên thoả thuận để khắc phục.

Điều 11. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

–  Nếu có bất kỳ tranh chấp nào liên quan đến việc thực hiện hợp đồng, hai bên sẽ cùng nhau bàn bạc và giải quyết trên tinh thần hợp tác, tự thỏa thuận, hòa giải.

–  Trường hợp tranh chấp không thể giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện tại Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự. Quyết định của Tòa án là quyết định cuối cùng để hai bên thực hiện.

Điều 12. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

–    Hợp đồng làm thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ 02 bản, Bên B giữ 02 bản.

–    Hiệu lực của hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.

BÊN A (ký và ghi rõ họ tên/đóng dấu)BÊN B (ký và ghi rõ họ tên/đóng dấu)

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!

1900.0191