Hợp đồng thuê ca sĩ – Hợp đồng thuê ban nhạc

Hợp đồng thuê ca sĩ, Hợp đồng thuê ban nhạc để thay đổi không khí trong các hội thảo, thực hiện chương trình văn hóa nghệ thuật, sự kiện ra mắt, quảng cáo sản phẩm. Hoạt động có thể gây ra sự chú ý tích cực cho sản phẩm và dịch vụ mà doanh nghiệp nhắm tới là một hình thức quảng cáo hay giao lưu rất hiệu quả trong thực tế.

Tư vấn Hợp đồng thuê ca sĩ

Hợp đồng thuê ca sĩ là một dạng hợp đồng thỏa thuận lao động thời vụ ngắn hạn, với những đặc thù của dạng hợp đồng này, các thông tin về thuế, phí, chế độ lương thưởng trợ cấp cần được chú ý liệt kê chi tiết, đầy đủ.

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

Mẫu Hợp đồng thuê ca sĩ

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————-

……. , ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG THUÊ CA SỸ

( Số : … / HĐLĐ – …… )

  • Căn cứ Bộ luật dân sự 2015
  • Bộ luật lao động 2012
  • Thông tư 30/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về luật lao động về hợp đồng lao động
  • Căn cứ vào thỏa thuận của các bên

Hôm nay , ngày … / … / … tại ….. , chúng tôi gồm :

BÊN A : Ông …. ( Bên thuê )

CMND số : …. cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ ….

Địa chỉ thường trú : ….

Mã số thuế : ……

Số điện thoại liên lạc : ….

BÊN B : Ông …. ( Bên được thuê )

CMND số : …. Cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ ….

Địa chỉ thường trú : ….

Mã số thuế : ……

Số điện thoại liên lạc : ….

Sau khi bàn bạc , hai bên thống nhất cùng ký kết Hợp đồng thuê ca sĩ số … ngày …./…/…  với nội dung như sau :

Điều 1 . Nội dung của hợp đồng

Bên A thuê Bên B làm ca sĩ độc quyền mục đích thực hiện công việc với nội dung như sau : theo mô hình ca sĩ đơn .

Bên A là đại diện duy nhất cho Bên B trong tất cả các hoạt động nghệ thuật và quảng bá , và hoạt động làm phát sinh doanh thu dựa trên hình ảnh và thương hiệu cá nhân từ Bên B

Công việc cần thực hiện : – ….

  • ….
  • ….

Điều 2 . Thời hạn thực hiện Hợp đồng thuê ca sĩ

Hợp đồng có giá trị trong vòng … năm kể từ ngày các bên ký kết Hợp đồng thuê ca sĩ.

Điều 3 . Phí dịch vụ và phương thức thanh toán

1.Hợp đồng có giá trị ……

Số tiền đầu tư trên dành cho các mảng đào tạo trong nước ( chưa bao gồm chi phí đào tạo ra nước ngoài ) , sản xuất hình ảnh , video , âm thanh , truyền thông , và các chi phí khác trong quá trình thực hiện Hợp đồng thuê ca sĩ , các khoản phí liên quan đến vấn đề sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm của Bên B , các chi phí khác ( ăn uống , thuê nhà , di chuyển ,… ) trong quá trình thực hiện công việc .

2 . Phương thức thanh toán : ……

Điều 4 . Thỏa thuận độc quyền

  1. Trong thời gian thực hiện Hợp đồng theo quy định Điều 2 của hợp đồng , Bên B không được thực hiện các công việc khác có tính chất giống hoặc liên quan đến công việc được quy định trong Điều 1 của Hợp đồng .
  2. Trong trường hợp Bên B muốn thực hiện các công việc ngoài các công việc quy định của Hợp đồng tại Điều 1 của Hợp đồng thuê ca sĩ thì phải có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A .
  3. Thởi gian Bên B gửi văn bản yêu cầu trước 15 ngày kể từ ngày Bên B bắt đầu thực hiện các công việc ngoài các công việc quy định trong Hợp đồng .
  4. Bên A có nghĩa vụ trả lời bằng văn bản cho Bên B theo yêu cầu của Bên A , trong vòng 15 ngày kể từ ngày Bên A nhận được văn bản theo yêu cầu khoản 3 của điều này .

Điều 5 . Thỏa thuận về quyền sở hữu trí tuệ

Các bên thỏa thuận về quyền sở hữu trí tuệ như sau :

  1. Bên A là chủ sở hữu của hình ảnh, video, bản thu âm, ghi hình mà Bên B đã tạo ra khi thực hiện công việc được quy định tại Điều 1 của Hợp đồng thuê ca sĩ.
  2. Bên A toàn quyền sử dụng hình ảnh, video, bản thu âm, ghi hình quy định tại Khoản 1 Điều này.
  3. Bên B sẽ được nhận được một khoản phí do Bên A chi trả và được tính vào phí dịch vụ theo Điều 3 của Hợp đồng.

Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của các bên

1. Bên A
  • Bên A có quyền yêu cầu Bên B thực hiện các công việc theo quy định tại Điều 1 của Hợp đồng .
  • Cung cấp đầy đủ thông tin , tài liệu cho Bên B thực hiện công việc theo quy định của Hợp đồng thuê ca sĩ
  • Thanh toán đầy đủ chi phí dịch vụ cho Bên B theo quy định của Hợp đồng
  • Bên A sẽ cung cấp cho Bên B một người đại diện để giải quyết các vấn đề phát sinh khi Bên B đi làm việc .
  • Toàn quyền sử dụng hình ảnh , video , bản thu âm , ghi hình quy định tại Khoản 2 Điều 5 của hợp đồng .
  • Giữ bí mật thông tin theo quy định tại Điều 9 Hợp đồng thuê ca sĩ
  • Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật
2. Bên B
  • Bên B có quyền yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin , tài liệu liên quan đến công việc
  • Được trả đầy đủ phí dịch vụ
  • Với mỗi chương trình mà Bên B tham gia và được trả tiền cát –xê thì Bên B sẽ được hưởng 60% tiền cát – xê
  • Thực hiên công việc theo nội dung quy định tại Điều 1 Hợp đồng
  • Khi Bên B tham gia lưu diễn ở các địa phương khác thì phải tuân theo sự sắp xếp của người đại diện , không được tự ý giải quyết
  • Không thực hiện công việc khác theo quy định tại khoản 4.1 của Hợp đồng thuê ca sĩ
  • Giữ bí mật thông tin theo quy định tại Điều 9 Hợp đồng
  • Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật

Điều 7 . Phạt vi phạm Hợp đồng thuê ca sĩ

Các Bên thỏa thuận hình thức xử lý vi phạm Hợp đồng thuê ca sĩ như sau:

1.Trường hợp một bên vi phạm bất kì điều khoản được quy định trong Hợp đồng, bên vi phạm phải chịu một khoản tiền phạt theo thỏa thuận nhưng không quá 8% giá trị phần nghĩa vụ Hợp đồng bị vi phạm;

2.Trường hợp một bên hoặc Các Bên vi phạm Hợp đồng do nguyên nhân Bất khả kháng, Bên vi phạm hoặc các bên không phát sinh bất kì trách nhiệm nào.

3.Hai bên sẽ không bị coi là vi phạm Hợp đồng thuê ca sĩ khi không thực hiện nghĩa vụ của mình trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, bao gồm nhưng không giới hạn các sự kiện sau: Chiến tranh, hỏa hoạn, các thảm họa tự nhiên, dịch bệnh, sự ngăn cấm của cơ quan nhà nước, v.v… Tuy nhiên, trường hợp bất khả kháng không ảnh hưởng đến nghĩa vụ thanh toán hoặc bồi hoàn chi phí mà phía bên kia được hưởng trước khi xảy ra trường hợp nêu trên.

Điều 8 . Chấm dứt hợp đồng

Các Bên thỏa thuận các trường hợp chấm dứt Hợp đồng như sau :

  1. Các bên hoàn thành trách nhiệm của mình và không có thỏa thuận khác
  2. Theo thỏa thuận của các bên
  3. Một bên đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn quy định tại Điều 2 của Hợp đồng . Bên đơn phương chấm dứt Hợp đồng thuê ca sĩ sẽ phải bồi thường thiệt hại cho bên còn lại 50 % giá trị của hợp đồng .
  4. Một bên có hành vi vi phạm các điều khoản cơ bản của Hợp đồng và không khắc phục vi phạm trong thời hạn kể từ ngày nhận được thông báo yêu cầu khắc phục bằng văn bản của Bên bị vi phạm . Thời hạn do các bên tự thỏa thuận , nếu không thỏa thuận được thì thời hạn quy định là 60 ngày .

Điều 9 . Bảo mật thông tin

Mỗi bên có nghĩa vụ bảo mật thông tin tuyệt đối với các thông tin đã thảo luận và đàm phán phía trên liên quan đến nội dung , sự tồn tại của Hợp đồng thuê ca sĩ, không tiết lộ thông tin cho bất kỳ bên thứ ba nào ngoại trừ các giám đốc, nhân viên, đối tác, bên cung cấp dịch vụ và bên tư vấn thuế, đầu tư, tài chính, luật trên nguyên tắc cần phải biết hoặc trong trường hợp theo yêu cầu của pháp luật phải cung cấp, và sẽ không công khai các thông tin đó mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản của bên còn lại.

Điều 10 . Giải quyết tranh chấp

Các bên cam kết thực hiện các điều khoản đã ghi trong hợp đồng , trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh tranh chấp sẽ được giải quyết trước bằng phương thức thương lượng đàm phán . Trường hợp một bên hoặc các bên không thể tự thương lượng được sẽ do Tòa án có thẩm quyền giải quyết .

Hợp đồng thuê ca sĩ này được lập thành 02 bản và giao cho mỗi bên giữ một bản . Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau .

Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký .

BÊN ABÊN B

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

Mẫu Hợp đồng thuê ban nhạc

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ BAN NHẠC

Số: …/…

Căn cứ:

– Bộ luật Dân sự 2015 và các văn bản hướng dẫn;

– Nhu cầu và ý chí của các bên.

Hôm nay, ngày …, chúng tôi gồm:

A. Bên A (Ban nhạc)

Thông tin người đại diện:

Tên:

– Số cccd/cmnd:                       Ngày cấp:                      Nơi cấp:

– Địa chỉ liên lạc:

– Số điện thoại:

B. Bên B (Bên thuê ban nhạc)

– Công ty:

– Địa chỉ:

– Số điện thoại:

– Mã số thuế:

– Người đại diện:                                                  Chức vụ:

– Được ủy quyền theo giấy ủy quyền số …, ngày …

Hai bên cùng đồng ý giao kết Hợp đồng thuê ban nhạc với các điều khoản sau:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

Bên B đồng ý thuê và Bên A đồng ý đến trình diễn nhạc sống cho Bên B với thời gian, địa điểm và các nội dung khác theo hợp đồng này.

Điều 2: Thực hiện hợp đồng

1. Thời gian bắt đầu:

2. Thời gian kết thúc:

3. Địa điểm:

4. Số lượng tiết mục yêu cầu:

(1)

(2)

(3)

5. Bên A phải có mặt ít nhất … phút trước giờ bắt đầu để đảm bảo chương trình của Bên B diễn ra đúng thời gian, đúng trình tự;

6. Trong trường hợp Bên B muốn Bên A trình diễn thêm giờ sau khi đã trình diễn xong, Bên B phải đề nghị, thỏa thuận với Bên A và phải được sự đồng ý của Bên A; đồng thời Bên B phải thanh toán thêm chi phí phát sinh khi yêu cầu Bên A trình diễn thêm giờ với mức giá do hai bên thỏa thuận;

7. Trong trường hợp trường trình bị kéo dài ngoài dự kiến vì lý do không phải do Bên A thì Bên A có quyền chỉ trình diễn trong khoảng thời gian theo hợp đồng.

Điều 3: Chi phí và thanh toán

1. Chi phí thuê ban nhạc trọn gói: … VNĐ (bằng chữ:…);

2. Bên B thanh toán chi phí thuê ban nhạc cho Bên A theo 02 (hai) đợt:

– Đợt 1:

– Đợt 2:

3. Phương thức thanh toán:

4. Đồng tiền thanh toán:

Điều 4: Nghĩa vụ của Bên A

1. Trình diễn đúng nội dung và số lượng tiết mục hai bên đã thỏa thuận;

2. Trang điểm và trang phục phù hợp với quy định về văn hóa trong hoạt động nghệ thuật biểu diễn;

3. Tiến hành tập duyệt, khớp sân khấu theo đúng kế hoạch của chương trình.

Điều 5: Nghĩa vụ của Bên B

1. Đảm bảo tư cách tổ chức biểu diễn phù hợp với quy định và giấy phép của các cơ quan chức năng quản lý ban hành và cấp phép;

2. Đảm bảo hệ thống âm thanh, ánh sáng, sân khấu chuyên nghiệp;

3. Đảm bảo an ninh trật tự trong khu vực tổ chức;

4. Thanh toán đầy đủ chi phí theo như thỏa thuận.

Điều 6: Điều khoản giải quyết tranh chấp

1. Mọi vấn đề phát sinh liên quan đến hợp đồng mà hai bên không thống nhất cách giải quyết thì được xem là tranh chấp và sẽ được giải quyết trên cơ sở thương lượng, hòa giải không quá 03 (ba) lần;

2. Nếu quá 03 (ba) lần mà hai bên vẫn không đạt được thỏa thuận chung, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết trước tòa án.

Điều 7: Trường hợp bất khả kháng

1. Mọi sự kiện phát sinh nằm ngoài ý chí chủ quan của hai bên và không bên nào có thể lường trước và không thể khắc phục được bằng mọi biện pháp và khả năng cho phép bao gồm: chiến tranh, tai nạn, nội chiến, đình công, cấm vận, thiên tai …. được xem là sự kiện bất khả kháng;

2. Nếu một trong hai bên vì sự kiện bất khả kháng mà không thể tiếp tục thực hiện hoặc thực hiện không đúng hợp đồng thì không bị truy cứu các trách nhiệm phạt vi phạm và bồi thường hợp đồng;

3. Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên gặp sự kiện phải thông báo ngay bằng văn bản cho bên còn lại trong khoảng thời gian … ngày kể từ ngày biết có sự kiện bất khả kháng xảy ra và phải áp dụng mọi biện pháp ngăn chặn trong khả năng để khắc phục thiệt hại;

4. Trong trường hợp bên gặp sự kiện bất khả kháng vi phạm hợp đồng do sự kiện bất khả kháng mà không thực hiện thủ tục thông báo như đã nêu trên hoặc không áp dụng các biện pháp ngăn chặn, khắc phục thiệt hại thì vẫn phải chịu trách nhiệm do vi phạm hợp đồng được quy định tại hợp đồng này.

Điều 8: Phạt vi phạm và bồi thường

1. Một trong các bên nếu vi phạm các điều khoản của hợp đồng thì áp dụng các mức phạt vi phạm với mức …VNĐ;

2. Bất kỳ bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia thì sẽ chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra;

3. Thời hạn thanh toán tiền phạt hợp đồng và bồi thường thiệt hại là sau 30 ngày, kể từ ngày bên vi phạm nhận được văn bản thông báo về tiền phạt hợp đồng, bồi thường thiệt hại từ bên bị vi phạm.

Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Điều 9: Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng tạm ngừng hiệu lực trong các trường hợp sau:

2. Hợp đồng chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:

Điều 10: Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực tính từ thời điểm ký;

2. Hợp đồng bao gồm … trang, được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ một bản có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!

1900.0191