PHỤ LỤC SỐ 02
BẢN KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
STT | Người khai (tổ chức, cá nhân) và người có liên quan | Số CMND, ngày cấp | Mối quan hệ với người khai | Số vốn góp, nắm giữ cổ phần tại các TCTD | Số vốn góp tại ngân hàng hợp tác xã khi thành lập | |
Tên TCTD | Tỷ lệ sở hữu/Vốn điều lệ của TCTD | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Nguyễn Văn A | Người khai | ||||
2 | Nguyễn Thị B | Vợ | ||||
3 | Công ty X | Là công ty do ông A là Chủ tịch HĐQT, giám đốc… | ||||
… | ||||||
Tổng cộng | % (Chi tiết từng TCTD) |
Tôi cam kết nội dung Bảng kê khai trên đây là đúng sự thật, nếu có bất cứ sự không trung thực nào, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…, ngày … tháng … năm… |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI THEO MẪU
- Đối với phần kê khai tại (2): kê khai toàn bộ mối quan hệ “người có liên quan” theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng.
- Đối với phần kê khai tại (4): Ghi rõ mối quan hệ với người khai.
- Đối với phần kê khai tại (5): Ghi rõ tên các tổ chức tín dụng đã tham gia góp vốn, nắm giữ cổ phần.
- Đối với phần kê khai tại (8): Nếu là pháp nhân, người ký tên người khai là đại diện cho pháp nhân.
Tham khảo thêm: