Mẫu Báo cáo hàng năm của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài

Mẫu số 21/TP-TTTM: BÁO CÁO HÀNG NĂM CỦA CHI NHÁNH/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM VỀ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/TT-BTP)

Mẫu số 21/TP-TTTM
(Ban hành kèm theo Thông tư s 12/TT-BTP)
TÊN TỔ CHỨC TRỌNG TÀI
NƯỚC NGOÀI

——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………….. Tỉnh (thành phố), ngày ….. tháng ….. năm …….

 

BÁO CÁO HÀNG NĂM
CỦA CHI NHÁNH/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM VỀ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

Kính gửi: Sở Tư pháp……….

Tên Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài:

…………………………………………………………………………………………………………..

Tên viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………………………

Tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu có) …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………………………………………….

Giấy phép thành lập số:………………………………………………………………………………

Do Bộ Tư pháp ……………cấp ngày…… tháng……… năm……… tại…………………………

Điện thoại:………………………………………. Fax:…………………………………………………

Email: ………………………………………………Website (nếu có):………………………………….

Báo cáo về tổ chức và hoạt động của Chi nhánh/ Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài với nội dung như sau:

  1. Về tổ chức:
  • Họ và tên Trưởng Chi nhánh/ Trưởng Văn phòng đại diện:

………………………………………………………………………………………………………….

  • Số lượng trọng tài viên: ……………………………………………………………………………

  • Trình độ trọng tài viên:……………………………………………………………………………..

  • Số lượng nhân viên khác: …………………………………………………………………………

  1. Về hoạt động (đối với Chi nhánh).

2.1. Hoạt động giải quyết tranh chấp:

STT S vụ việc đã tiếp nhận S vụ việc đã giải quyết S phán quyết trọng tài được thi hành (ghi rõ phán quyết t nguyện thi hành; phán quyết thi hành thông qua cơ quan thi hành án) S phán quyết trọng tài bị tòa án hủy Ghi chú
           

2.2. Hoạt động hòa giải:

STT Số vụ việc đã tiếp nhận Số vụ việc đã giải quyết Số vụ việc hòa giải thành Ghi chú
         

2.3. Hoạt động bồi dưỡng:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

2.4. Các hoạt động khác:

……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………..

2.5. Tổng thu, chi của Trung tâm trọng tài và thực hiện nghĩa vụ thuế của trọng tài viên:

……………………………………………………………………………………………………………

2.5.1. Nguồn thu từ hoạt động giải quyết tranh chấp trọng tài, hòa giải và các hoạt động khác:

……………………………………………………………………………………………………………

2.5.2. Tổng số chi của Trung tâm trọng tài:

……………………………………………………………………………………………………………

2.5.3. Thực hiện nghĩa vụ thuế của trọng tài viên (nêu rõ tổng số thuế thu nhập cá nhân của trọng tài viên phải nộp trên cơ sở thù lao được hưởng):

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Tự đánh giá về kết quả hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (nêu rõ thuận lợi và khó khăn, thành công và hạn chế, bài học kinh nghiệm nếu có):

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

  1. Dự kiến Chương trình hoạt động trong năm tiếp theo:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

  1. Đ xuất, kiến nghị:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu gửi kèm bao gồm:

1…………………………………………………………………………………………………………

2…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Bộ Tư pháp (để báo cáo);
– Lưu VT

Người đại diện theo pháp luật của Chi nhánh/ Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

1900.0191