PHỤ LỤC I-9: Danh sách Cổ dông sáng lập Công ty cổ phần
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam)
PHỤ LỤC I-9
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP ĐỐI CÔNG TY CỔ PHẦN
Số TT |
Tên
Cổ đông sáng lập |
Địa chỉ |
Quyết định
thành lập |
Vốn góp | |||||||
Tổng số
cổ phần |
Loại cổ phần | Chữ ký | |||||||||
Phổ thông | ….. | Thời điểm
góp vốn |
của cổ đông
sáng lập |
||||||||
Số lượng | Giá trị | Số lượng | Giá trị | Số lượng | Giá
trị |
||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
……, ngày …….. tháng …….. năm ……… Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
Cột (2) Cổ đông sáng lập là cá nhân: Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch
Cột (3) Địa chỉ : Cổ đông sáng lập là cá nhân : Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Cổ đông sáng lập là pháp nhân: địa chỉ trụ sở chính
Cột (4) Đối với cổ đông sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân
Đối với cổ đông sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác
Tham khảo thêm: