PHỤ LỤC 2: HỒ SƠ THAM GIA TUYỂN CHỌN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/ 2011/TT- BCT ngày 28 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
PHỤ LỤC 2
HỒ SƠ THAM GIA TUYỂN CHỌN NHIỆM VỤ
MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/ 2011/TT- BCT ngày 28 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương)
THÔNG TIN CHUNG
- Bộ hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn gồm các nội dung sau:
- Đơn đăng ký chủ trì thực hiện Nhiệm vụ theo biểu mẫu quy định (Biểu 01-PL2);
- Thuyết minh nhiệm vụ theo biểu mẫu quy định tại (Biểu 02-PL2);
- Báo cáo tóm tắt kinh nghiệm của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ theo biểu mẫu quy định (Biểu 03-PL2);
- Lý lịch khoa học của cá nhân chủ trì hoặc tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ có xác nhận của cơ quan công tác (đối với trường hợp đang công tác) (Biểu 04-PL2);
- Văn bản xác nhận của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) theo biểu mẫu quy định (Biểu 05-PL2).
- Văn bản pháp lý chứng minh năng lực về nhân lực, trang thiết bị và khả năng tài chính để thực hiện nhiệm vụ.
- Mỗi văn bản trong bộ hồ sơ phải có dấu của tổ chức và chữ ký của cá nhân tương ứng như đã quy định trên từng biểu mẫu.
Biểu 01- PL2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường ngành công thương năm………
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ thông báo của Bộ Công Thương về việc tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện Nhiệm vụ môi trường ngành công thương, chúng tôi:
- a) ………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn làm cơ quan chủ trì thực hiện Nhiệm vụ)
- b) ………………………………………………………………………………………………..
(Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân thay mặt tổ chức đăng ký) xin đăng ký chủ trì thực hiện Nhiệm vụ:
…………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật./.
…………….., ngày……. tháng……. năm 20
Thủ trưởng tổ chức đăng ký chủ trì Nhiệm vụ |
Biểu 02-PL2
THUYẾT MINH
Thực hiện Nhiệm vụ môi trường ngành công thương năm …….
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1 | Tên nhiệm vụ | 2 | Mã số | |||||
3 | Thời gian thực hiện: ………. tháng (Từ tháng /200.. đến tháng /200… | |||||||
4 | Kinh phí ……………………… triệu đồng, trong đó: | |||||||
Nguồn | Tổng số | |||||||
– Từ Ngân sách nhà nước | ||||||||
– Từ nguồn tự có của tổ chức | ||||||||
– Từ nguồn khác | ||||||||
5 | Chủ trì nhiệm vụ | |||||||
Họ và tên:……………………………………………………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………… Nam/ Nữ: ………………………………… Học hàm, học vị: ……………………………………………………………………………………………. Chức danh khoa học: ……………………………………Chức vụ…………………………………….. Số điện thoại Cơ quan: ……………….. Nhà riêng: ………………… Mobile: ………………… Fax: ………………………………………….. E-mail: …………………………………………………….. Tên cơ quan đang công tác:……………………………………………………………………………… Địa chỉ cơ quan: …………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ nhà riêng: …………………………………………………………………………………………… |
||||||||
6 | Cơ quan chủ trì nhiệm vụ | |||||||
Tên cơ quan chủ trì nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………….. Fax: …………………………………………………………… E-mail: …………………………………………………………………………………………………………… Website: ………………………………………………………………………………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………. Họ và tên thủ trưởng: …………………………………………………………………………………….. Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………. Ngân hàng: ………………………………………………………………………………………………………. |
||||||||
7 | Các tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ (nếu có) | |||||||
1. Tổ chức 1 : ………………………………………………………………………………………… ……
Tên cơ quan chủ quản …………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ……………………………….. Fax: …………………………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: …………………………………………………………………………… Số tài khoản: ………………………………………………………………………………………………….. Ngân hàng: …………………………………………………………………………………………………….. 2. Tổ chức 2 : ………………………………………………………………………………………… ……. Tên cơ quan chủ quản …………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ……………………………….. Fax: ……………………………………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: …………………………………………………………………………… Số tài khoản: ………………………………………………………………………………………………….. Ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………………. |
||||||||
8 | Các cán bộ thực hiện nhiệm vụ | |||||||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện nhiệm vụ, không quá 10 người kể cả chủ trì nhiệm vụ) | ||||||||
Họ và tên, học hàm học vị | Tổ chức
công tác |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho nhiệm vụ (Số tháng quy đổi) |
|||||
1 | ||||||||
2 | ||||||||
3 | ||||||||
4 | ||||||||
5 | ||||||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
9 | Mục tiêu của nhiệm vụ (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng) | |||||||
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
10 | Tình trạng nhiệm vụ
Mới Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
|||||||
11 | Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ | |||||||
11.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của nhiệm vụ
Ngoài nước ()……………………….. |
||||||||
Trong nước ()…………………………… | ||||||||
11.2 Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của nhiệm vụ ()
………………………………. Nội dung 1: ………………………………………. Nội dung 2: ………………………………………. Nội dung 3: ………………………………………. |
||||||||
12 | Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến nhiệm vụ đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan | |||||||
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết ) ………………
……………………………………. ……………………………………. |
||||||||
13 | Cách tiếp cận, phương pháp thực hiện | |||||||
Cách tiếp cận:………………
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:………………….. Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo:………………………. |
||||||||
14 | Phương án phối hợp với các tổ chức thực hiện và cơ sở sản xuất trong nước | |||||||
…………………………………….
…………………………………… |
||||||||
15 | Phương án hợp tác quốc tế (nếu có) | |||||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác-đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ nhiệm vụ; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của Nhiệm vụ )
………………………………………………. |
||||||||
16 | Tiến độ thực hiện và sản phẩm của nhiệm vụ | |||||||
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu |
Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) |
Cá nhân, tổ chức thực hiện* |
Dự kiến kinh phí |
||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||
1 | Nội dung 1 | |||||||
– Công việc 1 | ||||||||
– Công việc 2 | ||||||||
2 | Nội dung 2 | |||||||
– Công việc 1 | ||||||||
– Công việc 2 | ||||||||
17 | Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của Nhiệm vụ | |||||||
…………………………………………………………………………. | ||||||||
18 | Tác động và lợi ích mang lại của kết quả thực hiện | |||||||
18.1 Đối với lĩnh vực có liên quan
………………………………………………………….. …………………………………………………………… 18.2 Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. 18.3 Đối với kinh tế – xã hội và môi trường (Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế – xã hội và môi trường) …………………………………………………………… |
||||||||
III. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết xin xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
19 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phân theo các khoản chi | ||||
Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | |||
Trả công lao động(khoa học, phổ thông) | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Chi khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tổng kinh phí | |||||
Trong đó: | |||||
1 | Ngân sách SNMT:
– Năm thứ nhất*: – Năm thứ hai*: – Năm thứ ba*: |
||||
2 | Nguồn tự có của cơ quan | ||||
3 | Nguồn khác (vốn huy động, …) |
(*): chỉ dự toán khi nhiệm vụ môi trường đã được phê duyệt
Địa danh, ngày…… tháng …… năm 20…. | Địa danh, ngày …… tháng …… năm 20…. |
Chủ trì nhiệm vụ
|
Thủ trưởng cơ quan chủ trì nhiệm vụ
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20.. Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp duyệt
|
Biểu 03-PL2
TÓM TẮT
Hoạt động của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ
trong lĩnh vực tương tự
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập Địa chỉ Điện thoại: Fax: E-mail: |
|||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động liên quan đến nhiệm vụ
|
|||
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức
|
|||
TT | Cán bộ có trình độ đại học trở lên | Tổng số | |
1 | Tiến sỹ | ||
2 | Thạc sỹ | ||
3 | Đại học | ||
4. Số cán bộ thực hiện của tổ chức trực tiếp tham gia đề tài/dự án | |||
TT | Cán bộ có trình độ đại học trở lên | Số trực tiếp tham gia thực hiện đề tài/dự án |
|
1 | Tiến sỹ | ||
2 | Thạc sỹ | ||
3 | Đại học | ||
5. Kinh nghiệm trong 5 năm gần nhất liên quan đến đề tài/dự án tương tự của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đề tài/dự án đã kê khai ở mục 4 trên đây (nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án đã chủ trì hoặc tham gia …)
|
|||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến thực hiện nhiệm vụ
– Nhà xưởng: – Trang thiết bị chủ yếu: |
|||
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài NS SNMT) cho việc thực hiện nhiệm vụ đăng ký tuyển chọn ( khi cần thiết).
* Vốn tự có: ………………… triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo). * Nguồn vốn khác: ………………… triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo). |
………, ngày…. tháng…. năm 20…
Thủ trưởng
Cơ quan đăng ký chủ trì Nhiệm vụ
(Họ tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
Biểu 04-PL2
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THAM GIA CHÍNH NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 20..
Đăng ký chủ trì nhiệm vụ:
Đăng ký tham gia thực hiện nhiệm vụ:
1. Họ và tên: | ||||||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: | ||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong:
Học vị: Năm đạt học vị: |
||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: | ||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: | ||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: | ||||||||||||||||
8. Fax: E-mail: | ||||||||||||||||
9. Cơ quan – nơi làm việc của cá nhân đăng ký thực hiện nhiệm vụ:
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: Điện thoại người Lãnh đạo Cơ quan: Địa chỉ Cơ quan: |
||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||
Đại học | ||||||||||||||||
Thạc sỹ | ||||||||||||||||
Tiến sỹ | ||||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học (cả nghiên cứu sau TS ) | ||||||||||||||||
11. Quá trình công tác |
||||||||||||||||
Thời gian
(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | |||||||||||||
12. Các công trình KHCN, môi trường công bố liên quan chủ yếu (Liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) | ||||||||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố | ||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ liên quan đến nhiệm vụ đã được cấp (nếu có) | ||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||
14. Số công trình liên quan đến nhiệm vụ được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
|||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ môi trường thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) | ||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
16. Giải thưởng liên quan đến đề tài (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, môi trường… – nếu có) | ||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN, môi trường và sản xuất kinh doanh khác liên quan đến đề tài/dự án(nếu có)
|
||||||||||||||||
…………., ngày ……. tháng ……. năm 200…
Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ trìnhiệm vụ/ tham gia thực hiện chính Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để ông /bà ………………. chủ trì (tham gia) thực hiện nhiệm vụ. (Xác nhận và đóng dấu) |
Cá nhân chủ trì nhiệm vụ/ tham gia thực hiện chính (Họ tên và chữ ký)
|
Biểu 05-PL2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Kính gửi: Bộ Công Thương
- Tên nhiệm vụ
………………………………………………..
- Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
- Tên cơ quan chủ trì nhiệm vụ: …………………………………………….
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân chủ trì nhiệm vụ ………………….
- Tên cơ quan đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ
- Tên cơ quan đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ ……………………
Địa chỉ ……………………………
Điện thoại …………………………
- Nội dung phối hợp
TT | Nội dung thực hiện | Kính phí dự kiến (đồng) |
1 | ||
2 |
Chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Bộ Công Thương hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của nhiệm vụ./.
Thủ trưởng cơ quan đăng ký (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
………, ngày ….. tháng …. năm 20 … |
Tham khảo thêm: