PHỤ LỤC III: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ LIÊN KẾT ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 135/2012/TT-BTC ngày 15/8/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị)
PHỤ LỤC III
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ LIÊN KẾT ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 135/2012/TT-BTC ngày 15/8/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị)
Doanh nghiệp bảo hiểm Năm (Quý) báo cáo:
- PHÍ BẢO HIỂM VÀ TÌNH HÌNH THAY ĐỔI ĐƠN VỊ QUỸ LIÊN KẾT ĐƠN VỊ TRONG NĂM
- Tổng số phí bảo hiểm nộp trong năm:
- Phí cơ bản:
-
Phí đóng thêm:
- Phí ban đầu khấu trừ trước khi đầu tư vào các quỹ liên kết đơn vị
(chi tiết theo từng năm hợp đồng: năm thứ nhất, thứ hai…)
- Tổng số phí bảo hiểm đầu tư vào các quỹ liên kết đơn vị: (A-B)
Tên quỹ | Số dư đầu kỳ | Tăng/giảm trong kỳ | Số dư cuối kỳ | |||||||||
Số tiền | Số đơn vị quỹ | Giá bán | Giá mua | Số tiền | Số đơn vị quỹ | Giá bán | Giá mua | Số tiền | Số đơn vị quỹ | Giá bán | Giá mua | |
Quỹ A | ||||||||||||
Quỹ B | ||||||||||||
Quỹ C | ||||||||||||
…….. |
- TÌNH HÌNH TÀI SẢN CỦA CÁC QUỸ LIÊN KẾT ĐƠN VỊ
Tài sản | Quỹ A | Quỹ B | Quỹ C | Ghi chú |
– Tiền | ||||
– Danh mục các khoản đầu tư (liệt kê chi tiết) | ||||
– Các tài sản khác (chi tiết theo từng loại tài sản) | ||||
Tổng tài sản |
III. THU NHẬP VÀ CHI PHÍ CỦA CÁC QUỸ LIÊN KẾT ĐƠN VỊ
Nội dung | Quỹ A | Quỹ B | Quỹ C | Ghi chú |
Thu nhập/Doanh thu
– Phí bảo hiểm đầu tư vào các quỹ (tương ứng với mục C Phần I) – Thu nhập từ hoạt động đầu tư (chi tiết theo danh mục các khoản đầu tư, tương ứng với danh mục các khoản đầu tư tại Phần II) – Thu khác |
||||
Tổng thu nhập/Tổng doanh thu | ||||
Chi phí: Chi tiết chi phí theo danh mục phù hợp với quy định, cụ thể:
– Phí bảo hiểm rủi ro: – Phí quản lý hợp đồng: – Phí chuyển đổi quỹ: – Phí huỷ bỏ hợp đồng: – Chi phí hoạt động đầu tư: đây là khoản phí ngân hàng, các loại phí trả cho bên thứ 3) |
||||
Tổng chi phí | ||||
Chênh lệch giữa thu nhập và chi phí | ||||
Thu nhập chưa phân chia chuyển từ kỳ trước sang | ||||
Thu nhập phân chia
– Cho chủ hợp đồng: – Cho Chủ sở hữu (tối đa bằng với tỷ lệ phí quản lý quỹ đã được phê chuẩn): – Cho chủ sở hữu (tương ứng với thu nhập từ quỹ mồi): |
||||
Thu nhập chưa phân chia chuyển sang năm sau |
Ghi chú:
- Số dư cuối kỳ tại bảng I thống nhất với số liệu tổng tài sản của từng quỹ;
-
Tăng giảm trong kỳ tại bảng I thống nhất với số chênh lệch giữa thu nhập và chi phí và khoản thu nhập phân chia trong năm
PHỤ LỤC IV
BÁO CÁO KẾT QUẢ TRIỂN KHAI SẢN PHẨM BẢO HIỂM LIÊN KẾT ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 135/2012/TT-BTC ngày 15/8/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị)
Doanh nghiệp bảo hiểm:
Kỳ báo cáo: Tháng…. Năm…
Chỉ tiêu | Đơn vị | Năm hiện tại | ||
Tháng 1 | … | Luỹ kế | ||
I. Hợp đồng khai thác mới
1. Số lượng hợp đồng 2. Số tiền bảo hiểm 3. Phí bảo hiểm 4. Phí BH khai thác mới quy năm 5. Phí BH KTM quy năm bình quân 1 hợp đồng 6. Phí BH KTM bình quân 1 hợp đồng |
Triệu đ Triệu đ Triệu đ Triệu đ Triệu đ |
|||
II. Số lượng HĐ huỷ bỏ/chấm dứt hiệu lực
1. Số lượng hợp đồng huỷ bỏ trong thời gian cân nhắc 2. Số lượng hợp đồng huỷ bỏ/chấm dứt hiệu lực sau thời gian cân nhắc |
||||
2.1. Do không nộp phí bảo hiểm
2.2. Do phát sinh sự kiện bảo hiểm 2.3. Do khách hàng có đơn chấm dứt hiệu lực hợp đồng 2.4. Do các nguyên nhân khác |
||||
III. Hợp đồng khôi phục hiệu lực | ||||
IV. Phí đầu tư thêm:
1. Số hợp đồng có đầu tư thêm 2. Phí đầu tư thêm 3. Phí đầu tư thêm/Phí BH |
triệu đ % |
|||
V. Hợp đồng hiệu lực cuối kỳ
1. Số lượng hợp đồng 2. Phí bảo hiểm |
Triệu đ |
|||
V. Phí đầu tư thêm:
1. Số hợp đồng có đầu tư thêm 2. Phí đầu tư thêm 3. Phí đầu tư thêm/Phí BH |
triệu đ % |
|||
VI. Đại lý
1. Số đại lý được đào tạo bán sản phẩm LKĐV 2. Số đại lý được cấp chứng chỉ bán sản phẩm LKĐV 3. Số đại lý đang hoạt động (bán sản phẩm LKĐV) đầu kỳ 4. Số đại lý bán LKĐV nghỉ việc trong kỳ 5. Số đại lý được phép bán LKĐV cuối kỳ 6. Tổng số đại lý đang hoạt động cuối kỳ |
||||
VII. Phân tích lựa chọn quỹ (% phí bảo hiểm)
1. Quỹ Cổ phiếu 2. Quỹ Trái phiếu 3. Quỹ Tiền tệ 4. Quỹ Tăng trưởng 5. Quỹ ổn định, cân bằng 6. Quỹ mạo hiểm … |
% | |||
VIII. Dao động về giá đơn vị quỹ cuối kỳ
1. Quỹ Cổ phiếu 2. Quỹ Trái phiếu 3. Quỹ Tiền tệ 4. Quỹ Tăng trưởng 5. Quỹ ổn định, cân bằng 6. Quỹ mạo hiểm … |
đồng | |||
IX. Chỉ số VN Index cuối kỳ | ||||
X. Số đơn vị các quỹ và giá trị tài sản ròng
1. Quỹ Cổ phiếu 2. Quỹ Trái phiếu 3. Quỹ Tiền tệ 4. Quỹ Tăng trưởng 5. Quỹ ổn định, cân bằng 6. Quỹ mạo hiểm 7. Tổng giá trị các đơn vị từ quỹ mồi 8. Tổng giá trị các đơn vị từ chủ hợp đồng |
triệu đ triệu đ |
|||
XI. Thống kê số lượng phản hồi của khách hàng
1. Thu phí 2. Dịch vụ đại lý 3. Dịch vụ của Công ty 4. Tư vấn bảo hiểm sai quy định 5. Giá đơn vị quỹ 6. Các vấn đề khác 7. Tổng cộng số trường hợp than phiền |
||||
XII. Thống kê số lượng những vấn đề khách hàng quan tâm:
1. Yêu cầu được đại lý tư vấn 2. Về quyền lợi bảo hiểm 3. Chi phí liên quan đến hợp đồng bảo hiểm 4. Hồ sơ yêu cầu bảo hiểm 5. Các loại quỹ đầu tư 6. Đầu tư thêm 7. Hoán đổi các quỹ 8. Điều chỉnh định hướng đầu tư các quỹ 9. Bán các đơn vị quỹ 10. Chương trình khuyến mãi 11. Vấn đề khác 12. Tổng cộng các trường hợp |
Lưu ý: Đối với các vấn đề khác tại mục XI và XII, doanh nghiệp bảo hiểm liệt kê tóm tắt nội dung phản hồi của khách hàng ở cuối bảng.
Ý kiến đánh giá của chuyên gia tính toán về hoạt động của quỹ, đánh giá mức độ phù hợp giữa tài sản và trách nhiệm của quỹ liên kết đơn vị, kèm theo số liệu chứng minh.
Chuyên gia tính toán
(Ký tên, ghi rõ họ tên) |
… ngày… tháng…năm …
Tổng giám đốc (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Tham khảo thêm: