Mẫu Thông báo tịnh trạng kê khai, nộp thuế của Đơn vị chuyển địa điểm

Mẫu Thông báo tịnh trạng kê khai, nộp thuế của Đơn vị chuyển địa điểm

Mẫu số 09 – MST: THÔNG BÁO Tình trạng kê khai, nộp thuế của Đơn vị chuyển địa điểm kinh doanh
(Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 05 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế)


Mẫu số 09 – MST

       (TỔNG CỤC THUẾ)

CỤC THUẾ TỈNH/TP………….                   CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

(CHI CỤC THUẾ………………..)                                       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


 

THÔNG BÁO

Tình trạng kê khai, nộp thuế của Đơn vị chuyển địa điểm kinh doanh

  ————————-

Thời điểm chuyển địa điểm:  … Tháng/năm  ….

 

Kính gửi:……………………………………………………..

Cục Thuế/Chi cục Thuế:……………..……………………… xin thông báo:

Người nộp thuế: …………………………….……………………………          MST: ……………………………….

Chuyển địa điểm kinh doanh từ:

Địa chỉ trụ sở cũ: ……………..……………………………….. Quận/huyện: ………………….………. Tỉnh/TP: ……………..………

đến:

Địa chỉ trụ sở mới: ……………..……………………………… Quận/huyện: ………………….………. Tỉnh/TP: ……………..………

Số điện thoại liên hệ mới:…………………………………………………………………

 

  1. Bảng liệt kê tình trạng kê khai, nộp thuế từ đầu năm đến thời điểm chuyển đi:
Loại thuế Mục – TMục Số tờ khai

 

đã nộp

Số lần không nộp tờ khai Số lần nộp chậm tờ khai Số tờ khai sai số học Số thuế phát sinh phải nộp do kê khai từ đầu năm đến thời điểm chuyển đi Số thuế được khấu trừ chuyển kỳ sau đến thời điểm chuyển đi Số thuế nợ (+)/ nộp thừa (-) đến thời điểm chuyển đi Đã tính phạt nộp chậm đến Ngày /tháng

 

/năm.

Số tiền nợ (+)/Nộp thừa (-) Hạn nộp
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12
1.Thuế GTGT 1700                  
                     
  1. Đã kiểm tra quyết toán các năm: ……………………………………………………….

 

  1. Tình hình quyết toán hoá đơn với cơ quan thuế nơi chuyển đi:
  • Đã quyết toán hoá đơn: ……………….
  • Không sử dụng hoá đơn: ………………
  1. Nhận xét khác:

………………………………………………

 

Nơi nhận:

 

– Như trên;

– …………………….;

– Lưu: VT, …….

………, ngày……..tháng….. năm…….

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

1900.0191