Theo quy định tại điểm b Điều 3 Công văn 4943/TCT-KK năm 2015 hướng dẫn vướng mắc về khai thuế và khai bổ sung hồ sơ khai thuế do Tổng cục Thuế ban hành:
“Tổ chức, cá nhân mua hàng hóa, người bán đã xuất hóa đơn, người mua đã nhận hàng, nhưng sau đó người mua phát hiện hàng hóa không đúng quy cách, chất lượng phải trả lại toàn bộ hay một phần hàng hóa, khi xuất hàng trả lại cho người bán, cơ sở phải lập hóa đơn, trên hóa đơn ghi rõ hàng hóa trả lại người bán do không đúng quy cách, chấtlượng, tiền thuế GTGT (nếu có).
Trường hợp người mua là đối tượng không có hóa đơn, khi trả lại hàng hóa, bên mua và bên bán phải lập biên bản ghi rõ loại hàng hóa, số lượng, giá trị hàng trả lại theo giá không có thuế GTGT, tiền thuế GTGT theo hóa đơn bán hàng (số ký hiệu, ngày, tháng của hóa đơn), lý do trả hàng và bên bán thu hồi hóa đơn đã lập.”
Như vậy, khi bị khách hàng trả lại hàng, cá nhân, tổ chức phải kê khai hóa đơn trả lại hàng. Kê khai hóa đơn trả lại hàng sẽ là căn cứ để cá nhân, tổ chức điều chỉnh doanh thu, thuế GTGT.
Mẫu bản Kê khai hóa đơn trả lại hàng
Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191
Tên đơn vị thực hiện kê khai ——– |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số ………/….. V/v kê khai hóa đơn trả lại hàng |
….., ngày … tháng … năm ….. |
Kính gửi: ….(tên cơ quan tiếp nhận Văn bản kê khai ….)
… (tên đơn vị kê khai) gửi Bảng kê khai hóa đơn trả lại hàng (đính kèm).
Kê khai này thực hiện từ ngày …./…. / …… đến ngày…/…/….
… (tên đơn vị kê khai ) xin chịu trách nhiệm trước pháp Luật về tính chính xác của hóa đơn trả lại hàng mà chúng tôi đã kê khai./.
Stt | Tên mặt hàng | Số lượng hóa đơn bị trả lại | Ghi chú |
1 | |||
2 |
Kèm theo gồm ….. (số lượng) hóa đơn bị trả lại.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Phụ lục 5
MẪU HÓA ĐƠN, BẢNG BIỂU THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính)
5.2. Mẫu tham khảo Hóa đơn bán hàng
Mẫu số: 02GTTT3/001 HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Ký hiệu: AB/14P Liên 1: Lưu Số: 0000001 Ngày……..tháng…….năm 20…. Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH A Mã số thuế: 010023400 Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội Số tài khoản…………………………………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||
Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………………………………….. | |||||||
Họ tên người mua hàng………………………………………………………. …… ……. ……………………………………………
Tên đơn vị…………………………………………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ………………………………………………………. Số tài khoản……………………………………………………………….. Hình thức thanh toán:……………… MST:…………………………………………………………………………………………….. |
|||||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4×5 | ||
Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ: ……………………….
Số tiền viết bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) |
Người bán hàng (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) |
||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) | |||||||
(In tại Công ty in ………., Mã số thuế ……..)
Ghi chú:
– Liên 1: Lưu
– Liên 2: Giao người mua
– Liên 3: …
DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191
Tham khảo thêm: