PHỤ LỤC 7: KẾ HOẠCH GIẢI NGÂN VỐN ODA VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2007/TT-BKH ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức)
Cơ quan chủ quản:
Chủ dự án:
KẾ HOẠCH GIẢI NGÂN VỐN ODA VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM…..
Dự án: ……………………….(tên dự án)
Nhà tài trợ: …………(tên nhà tài trợ)
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Số TT | Tên hạng mục/cấu phần | Tổng vốn của chương trình, dự án (*) | Lũy kế giải ngân từ đầu đến thời điểm báo cáo | Ước thực hiện năm báo cáo | Kế hoạch giải ngân năm tiếp theo | |||||||||||||||||||
Tổng số | ODA (**) | Vốn đối ứng | ODA (***) | Vốn đối ứng | ODA (***) | Vốn đối ứng | ODA (***) | Vốn đối ứng | ||||||||||||||||
Vốn vay | Viện trợ | Tổng số (b) | XDCB | HCSN | HTNS | CVL | Tổng số (b) | XDCB | HCSN | HTNS | CVL | Tổng số (b) | XDCB | HCSN | HTNS | CVL | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | ||
Ngày… tháng ….. năm Chủ dự án (Ký tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(*) – Vốn ODA ghi theo Điều ước quốc tế cụ thể về ODA đã ký kết (quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá tại thời điểm ký kết)
– Vốn đối ứng: theo Văn kiện dự án được phê duyệt
(**) – Vốn ODA quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá tại thời điểm ký kết
(***) – Vốn ODA quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá tại thời điểm lập báo cáo
Các chữ viết tắt:
– XDCB: Xây dựng cơ bản
– HCSN: Hành chính sự nghiệp
– HTNS: Hỗ trợ ngân sách
– CVL : Cho vay lại
Tham khảo thêm: