Mẫu Kê khai đất phi nông nghiệp
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
Kỳ tính thuế: Năm …..
Lần đầu: Bổ sung lần thứ:
I/ PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
- Người nộp thuế
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh:
Mã số thuế:
Số CMND/hộ chiếu Ngày cấp: Nơi cấp:
Địa chỉ cư trú:
Tổ/thôn: Phường/xã/thị trấn:
Quận/huyện: Tỉnh/Thành phố:
Địa chỉ nhận thông báo thuế:
Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): Điện thoại:
2.Đại lý thuế (nếu có)
Tên tổ chức:
Mã số thuế:
Địa chỉ nhận thông báo thuế:
Phường/xã/thị trấn:
Quận/huyện: Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại: Fax: Email:
Hợp đồng đại lý thuế: Số hợp đồng: Ngày: …/…/…..
- Thửa đất chịu thuế
Địa chỉ: Tổ/Thôn:
Phường/xã/thị trấn: Quận/huyện: Tỉnh/Thành phố:
Là thửa đất duy nhất: Đăng ký kê khai tổng hợp tại (quận/huyện):
Đã có giấy chứng nhận: Số giấy chứng nhận: Ngày cấp:
Thửa đất số: Tờ bản đồ số:
Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN:
Mục đích sử dụng đất phi nông nghiệp (đất ở, đất sản xuất kinh doanh…):
Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:
Diện tích đất sử dụng đúng mục đích:
Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định:
Hạn mức (nếu có):
Diện tích đất lấn, chiếm:
Chưa có giấy chứng nhận: Diện tích:
Mục đích đang sử dụng:
- Đối với đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):
Loại nhà: Diện tích: Hệ số phân bổ:
- Trường hợp miễn, giảm thuế:(ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,…)………
- Đăng ký nộp thuế:
Nộp thuế một lần trong năm
Nộp thuế theo 2 lần trong năm
Nộp cho cả thời kỳ ổn định: năm: ….
Nhân viên đại lý thuế
Họ tên : Chứng chỉ hành nghề số : |
Người nộp thuế
( Ký tên , đóng dấu ) |
II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG
1.Người nộp thuế :
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh:
Mã số thuế:
Số CMND/hộ chiếu Ngày cấp: Nơi cấp:
2.Thửa đấy chịu thuế :
Địa chỉ: Tổ/Thôn:
Phường/xã/thị trấn: Quận/huyện: Tỉnh/Thành phố:
Đã có giấy chứng nhận : Số GCN : Ngày cấp :
Thửa đất số : Tờ bản đồ số :
Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN :
Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp :
Mục đích sử dụng :
Hạn mức ( hạn mức tại thời điểm cấp GCN )
Chưa có giấy chứng nhận :
Diện tích :
Mục đích sử dụng :
3.Trường hợp được miễn , giảm thuế : (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,…)………
4.Căn cứ tính thuế :
Diện tích đất thực tế đang sử dụng : Hạn mức tính thuế :
Thông tin xác định giá đất : Loại đất :
Tên đường / vùng :
Đoạn đường / khu vực :
Loại đường : Vị trí / hạng :
Giá đất : Hệ số ( đường / hẻm ) :
Giá 1 m2 đất ( theo mục đích sử dụng )
5.Diện tích đất tính thuế
5.1 . Đất ở ( tính cho đất ở , bao gồm cả trường hợp sử dụng đất để kinh doanh )
Tính trên diện tích có quyền sử dụng
Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%) | Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) | Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%) |
… | … | … |
5.2 . Đất nhà ở chung cư ( tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng ) :
Diện tích : Hệ số phân bổ :
5.3 . Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tichs sử dụng đúng mục đích :
5.4 . Diện tích đất sử dụng không đúng mục đích howjc chưa sử dụng theo đúng quy định :
Diện tích : Mục đích thực tế đang sử dụng :
Hệ số phân bổ ( đối với nhà chung cư ) :
5.5 . Đất lấn chiếm :
Diện tích : Mục đích thực tế đang sử dụng :
Hệ số phân bổ ( đối với nhà chung cư ) :
Ngày …. tháng ….. năm …. Cán bộ địa chính xã / phường ( Ký tên , đóng dấu ) |
Ngày ….. tháng ….. năm CHỦ TỊCH UBND XÃ / PHƯỜNG ( Ký tên , đóng dấu ) |
DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191
Tham khảo thêm: