|
|||||
Số TT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
Tỉnh |
Điểm phúc khảo |
|
Thi viết |
Thi trắc nghiệm |
||||
I. Phúc khảo bài thi Kiểm sát viên trung cấp phía Bắc
|
|||||
1 |
Bùi Thị Hồng Yến |
VKS huyện Thanh Ba, Phú Thọ |
Phú Thọ |
40 |
|
2 |
Lê Xuân Trường |
VKS huyện Tam Nông, Phú Thọ |
Phú Thọ |
42 |
|
3 |
Lê Sỹ Hiếu |
KSV sơ cấp, VKS tỉnh Lai Châu |
Lai Châu |
40 |
|
4 |
Hoàng Thị Linh |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Cao Bằng |
Cao Bằng |
41 |
|
5 |
Hoàng Thị Nga |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
|
50.5 |
6 |
Dương Thị Huế |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Yên Bái |
Yên Bái |
|
47.5 |
7 |
Nguyễn Văn Thanh |
VKS huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
Lào Cai |
43 |
|
8 |
Nguyễn Thị Minh Châu |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Sơn La |
Sơn La |
40 |
|
9 |
Phạm Văn Hải |
VKS quân sự khu vực 31, Quân khu 3 |
Quân khu 3 |
43 |
|
10 |
Hoàng Đức Chuối |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Quảng Trị |
Quảng Trị |
35 |
|
II. Phúc khảo bài thi Kiểm sát viên trung cấp phía Nam |
|||||
1 |
Hoàng Thị Hằng |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Đắk Nông |
Đắk Nông |
44 |
|
2 |
Lê Mạnh Hùng |
VKS huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước |
Bình Phước |
35 |
|
3 |
Phan Nhứt Thống |
KSV sơ cấp VKS tp HCM |
tp HCM |
35 |
|
4 |
Đỗ Đức Toàn |
KSV sơ cấp VKS tp HCM |
tp HCM |
38 |
|
5 |
Lê Minh Trí |
VKS huyện Hóc Môn, tp HCM |
tp HCM |
45 |
|
6 |
Phan Minh Nhựt |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
45 |
|
7 |
Nguyễn Ngọc Bé |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
65 |
59.5 |
8 |
Đặng Ngọc Dung |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Đồng Nai |
Đổng Nai |
50 |
|
9 |
Nguyễn Ngọc Lan |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Cà Mau |
Cà Mau |
45 |
|
10 |
Lý Ngọc Phú |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Cà Mau |
Cà Mau |
45 |
|
11 |
Phạm Thị Bích Dung |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Hậu Giang |
Hậu Giang |
30 |
70.5 |
12 |
Nguyễn Thanh Hưng |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Hậu Giang |
Hậu Giang |
40 |
|
13 |
Đinh Hoài Giang |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
45 |
|
14 |
Nguyễn Tấn Tài |
KSV sơ cấp VKS tỉnh Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
40 |
|
15 |
Nguyễn Tấn Quang |
VKS quân sự khu vực 92,Quân khu 9 |
quân khu 9 |
40 |
|
16 |
Nguyễn Thị Minh Thư |
KSV sơ cấp VKS tp Cần Thơ |
tp Cần Thơ |
40 |
|
17 |
Nguyễn Lương Tri |
KSV sơ cấp VKS tp Cần Thơ |
tp Cần Thơ |
37 |
|
18 |
Đỗ Thị Hồng Nhi |
KSV sơ cấp VKS tp Cần Thơ |
tp Cần Thơ |
45 |
|
19 |
Nguyễn Phương Thiệp |
KSV sơ cấp VKS tp Cần Thơ |
tp Cần Thơ |
40 |
|
III. Phúc khảo bài thi Kiểm sát viên sơ cấp phía Bắc |
|||||
1 |
Ngô Thị Yến |
KTV VKS tp Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
43 |
|
2 |
Dương Thị Sen |
KTV VKS huyện Kim Bảng, Hà Nam |
Hà Nam |
40 |
|
3 |
Phạm Văn Sơn |
KTV VKS huyện Bình Gia, Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
45 |
|
4 |
Phạm Hương Thủy |
KTV VKS tỉnh Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
40 |
|
5 |
Hoàng Thanh Thủy |
KTV VKS tỉnh Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
40 |
|
6 |
Hoàng Phương Thảo |
KTV VKS huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
45 |
|
7 |
Phạm Tất Lợi |
KTV VKS huyện Sơn Dương, Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
47 |
|
8 |
Trịnh Bá Cường |
KTV VKS huyện Kim Bôi, Hòa Bình |
Hòa Bình |
34 |
|
9 |
Nguyễn Thị Hằng |
KTV VKS tỉnh Hòa Bình |
Hòa Bình |
37 |
|
10 |
Vũ Bình Minh |
KTV VKS tỉnh Hòa Bình |
Hòa Bình |
40 |
|
11 |
Đoàn Tuấn Anh |
KTV VKS huyện Thanh Thủy, Phú Thọ |
Phú Thọ |
43 |
|
12 |
Nguyễn Thị Soa |
KTV VKS huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
Nghệ An |
40 |
|
13 |
Nguyễn Thị Ngọc Thắm |
KTV VKS tp Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
Điện Biên |
45 |
|
14 |
Lê Thanh Tùng |
KTV VKS quận Lê Chân, tp Hải Phòng |
tp Hải Phòng |
54 |
76 |
15 |
Hà Xuân Sơn |
KTV VKS huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng |
tp Hải Phòng |
40 |
80 |
16 |
Lê Xuân Chiến |
KTV VKS huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu |
Lai Châu |
43 |
|
17 |
Lại Thị Giang |
KTV VKS huyện Đông Hưng, Thái Bình |
Thái Bình |
|
74 |
18 |
Hà Thị Hường |
KTV VKS huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
47 |
|
19 |
Lường Văn Dũng |
KTV VKS huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
Sơn La |
45 |
|
20 |
Nguyễn Mạnh Toàn |
KTV VKS tỉnh Yên Bái |
Yên Bái |
41 |
|
21 |
Hà Lập Phương |
KTV VKS huyện Văn Chấn |
Yên Bái |
45 |
88 |
22 |
Nguyễn Đức Lương |
KTV VKS huyện Mường Khương |
Lào Cai |
46 |
|
23 |
Nguyễn Hồng Oanh |
KTV VKS tỉnh Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
46 |
|
IV. Phúc khảo bài thi Kiểm sát viên sơ cấp phía Nam |
|||||
1 |
Nguyễn Thị Mai Hương |
KTV VKS quận Phú Nhuận |
tp HCM |
35 |
|
2 |
Hà Thanh Tùng |
VKS tỉnh Hậu Giang |
Hậu Giang |
52 |
|
3 |
Đặng Đình Liêm |
KTV VKS tỉnh Hậu Giang |
Hậu Giang |
50 |
76 |
4 |
Trần Thị Thảo Liên |
KTV VKS tp Hội An, Quảng Nam |
Quảng Nam |
44 |
|
5 |
Phan Duy Công |
KTV VKS huyện Nông Sơn, Quảng Nam |
Quảng Nam |
46 |
|
6 |
Võ Như Phong |
KTV VKS huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam |
Quảng Nam |
40 |
|
7 |
Lý Trung Hiếu |
KTV VKS huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
40 |
|
8 |
Vũ Thị Xuyến |
KTV VKS tp Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
30 |
|
9 |
Trần Thanh An |
KTV VKS huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
Bình Dương |
41 |
|
10 |
Nguyễn Phúc Vinh |
KTV VKS tx Phước Long, tỉnh Bình Phước |
Bình Phước |
50 |
74 |
11 |
Hà Văn Chuyên |
KTV VKS tx Phước Long, tỉnh Bình Phước |
Bình Phước |
42 |
74 |
12 |
Nguyễn Hữu Thụy |
CV VKS tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
43 |
|
13 |
Lâm Trường Hà |
KTV VKS huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum |
Kon Tum |
43 |
|
14 |
Hứa Văn Biên |
KTV VKS huyện Cầu Ngang, Trà Vinh |
Trà Vinh |
40 |
|
15 |
Lê Thị Thu Hương |
KTV VKS tỉnh Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
55 |
76 |
16 |
Triệu Duy Ngọc |
KTV VKS tỉnh Sóc Trăng |
Sóc Trăng |
35 |
|
17 |
Nguyễn Thúy Duyên |
KTV VKS tỉnh Đồng Nai |
Đồng Nai |
37 |
|
18 |
Nguyễn Hữu Thọ |
KTV VKS huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Đồng Nai |
56 |
|
19 |
Lê Thị Trúc Linh |
KTV VKS quân sự khu vực 91, Quân khu 9 |
Quân khu 9 |
33 |
|
20 |
Lê Thị Diệu |
KTV VKS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre |
Bến Tre |
35 |
|
21 |
Nguyễn Thị Chăm |
KTV VKS tp Tân An, tỉnh Long An |
Long An |
35 |
|
22 |
Trần Thị Lan Chi |
KTV VKS huyện Bến Lức, Long An |
Long An |
42 |
|
23 |
Tạ Yên Dũng |
KTV VKS huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận |
Ninh Thuận |
39 |
|
24 |
Võ Phúc Huy |
KTV VKS huyện Thuận Bắc, Ninh Thuận |
Ninh Thuận |
40 |
|
25 |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
KTV VKS quận Bình Thủy |
Cần Thơ |
40 |
|
26 |
Đặng Thị Mỵ |
KTV VKS tp Cần Thơ |
Cần Thơ |
41 |
|
27 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
KTV VKS tp Cần Thơ |
Cần Thơ |
40 |
|
28 |
Hoàng Thủy Trung |
VKSQS khu vực 52 thuộc quân khu 5 |
Quân khu 5 |
43 |
|
Tham khảo thêm:
- [Wiki Luật] Nghị định 17/2016/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 112/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 quy định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất
- [Wiki Luật] Quyết định 12/2016/QĐ-TTg Về việc tiếp tục thực hiện Quyết định số 30/2012/QĐ-TTG ngày 18 tháng 7 năm 2012 và Quyết định số 1049/QĐ-TTG ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ
- [Wiki Luật] Thông tư 02/2016/TT-BGDĐT Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi Trung học phổ thông quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Quyền của phụ nữ nông thôn trong nông lâm ngư nghiệp dưới góc độ bình đẳng giới
- Lưu ý nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình
- Nâng tuổi trẻ em lên 18, xã hội gánh nhiều hệ lụy
- Những vụ án quấy rối tình dục trẻ em gây chấn động
- Lương hưu cho người lao động theo Luật mới
- Phân biệt lỗi bị phạt hành chính và xử lý hình sự?
- Ông Huỳnh Văn Nén đòi bồi thường oan sai 18 tỷ đồng