Hợp đồng thu gom vật tư qua sử dụng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
……,ngày …..tháng……năm…….
HỢP ĐỒNG THU GOM VẬT TƯ QUA SỬ DỤNG
Số: ……/HĐTGVTQSD
- Căn cứ Luật dân sự của nước CHXHCN Việt Nam kí ngày 24 tháng 1 năm 2015;
- Căn cứ Luật thương mại của nước CHXHCN Việt Nam ký ngày 28 tháng 6 năm 2017;
- Căn cứ vào khả năng cũng như nhu cầu các bên.
Hôm nay, ngày……..tháng……năm
Bên A: Công ty TNHH Long Thành ( bên bán)
Địa chỉ:
Điện thoại: ………………………….. Fax…………………………….
Số ĐKKD: …………………………….Cấp ngày……../……../…….
Mã số thuế: ………………………………………………………………
Đại diện pháp luật : Nguyễn Thị C
Chức vụ: Giám đốc công ty
Bên B: Công ty cổ phần Y ( bên mua)
Địa chỉ:
Điện thoại: ………………………….. Fax…………………………….
Số ĐKKD: …………………………….Cấp ngày……../……../…….
Mã số thuế: ………………………………………………………………
Đại diện pháp luật : Nguyễn Văn Lâm
Chức vụ: Chủ tịch công ty
Cùng bàn bạc thống nhất đưa ra các thỏa thuận sau đây:
Điều 1: Nội dung thỏa thuận
Bên B sẽ thu gom vất tư đã qua sử dụng của Bên A.
Điều 2: Đối tượng hợp đồng
STT | Tên thiết bị | Công suất | Nước sản xuất | Năm đưa vào sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng | Khối lượng dự kiến(kg) | Nơi để thiết bị | Đợn vị quản lý | Ghi chú |
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
3 |
(tính bằng tiền Việt Nam đồng ,chưa bao gồm 10% VAT)
Điều 3: Cách thức thực hiện hợp đồng
3.1 . Thời hạn hoàn thành
-Bên B nhận thu gom toàn bộ vật tư đã qua sử dụng của bên A tại: giờ….ngày …….tháng …..năm….. trong thời gian …..tiếng, Bên B phải thu gom nhanh gọn, không kéo dài thời gian thu gom làm ảnh hưởng đến bến A.
-Nếu xảy ra trường hợp bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, bão lũ trong qua trình bên B thu gom làm kéo dài thời gian thu gom thì hai bên có thể thỏa thuận lại thời gian thu gom để đảm bảo lợi ích cho hai bên.
3.2. Tình trạng thu gom
-Sau khi đã thu gom vật tư bên B phải sắp xếp lại những đồ không lấy vào một chỗ. Tránh tình trạng hỗn loạn vật tư sau thu gom.
-Nếu bên B cố tình không thực hiện gây ra tình trạng hỗn loạn vật tư thì bên A sẽ ngừng việc cho Bên B thu gom vật tư.
3.2. Địa điểm
-Tại địa điểm thu gom của bên A
3.3. Phương thức vận chuyển
-Do Bên B có trách nhiệm vận chuyển trực tiếp hoặc thuê dịch vụ của bên thứ ba.
Điều 4: Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán
4.1. Giá trị hợp đồng
– Tổng giá trị hợp đồng này là:……………(bằng chữ:…………………, )
– Giá trị hợp đồng bao gồm:
+ Tổng các thiết bị, máy móc:…
(Bằng chữ:…)
+ Chi phí vận chuyển:…
( Bằng chữ…)
+ Chi phí lắp đặt:…
( Bằng chữ…)
4.2. Phương thức thanh toán
-Bên B sẽ thanh toán cho bên A ngày sau khi thu gom xong vật tư.
-Hình thức thanh toán: Tiền mặt/ chuyển khoản
– Tính bằng tiền Việt Nam đồng ,chưa bao gồm 10% VAT
Điều 5. Cam kết trách nhiệm của các bên.
5.1. Trách nhiệm của của bên A
Bên A cần thực hiện hợp đồng một cách nghiêm túc, đúng như đã thỏa thuận;
– Bên A có nghĩa vụ thực hiện hết khả năng của mình để tiến hành giao hàng hóa đúng hạn và đúng địa điểm cho bên B;
– Bên A có nghĩa vụ giao hàng hóa đúng chủng loại, mẫu mã, số lượng, chất lượng của hàng hóa;
– Thông báo cho B những thay đổi trong quá trình thực hiện hợp đồng;
– Giao những hóa đơn, chứng từ có liên quan đến hợp đồng cho bên B.
5.2. Trách nhiệm của bên B
Yêu cầu bên B thực hiện đúng hợp đồng như đã thỏa thuận;
– Yêu cầu bên B thanh toán đúng hạn và những chi phí phát sinh khác;
– Yêu cầu bên B nhận hàng đúng thời gian và địa điểm như đã giao kết;
– Yêu cầu bên B hỗ trợ trên tinh thần thiện chí, hợp tác.
-Thu gom vật tư nhanh gọn.
Điều 6. Chấm dứt hơp đồng
Hợp đồng sẽ bị chấm dứt trong những trường hợp sau:
– Hợp đồng đã thực hiện xong, các bên đã thực hiện nghĩa vụ của mình;
– Các bên thỏa thuận chấm dứt, hủy bỏ hợp đồng;
– Hợp đồng không thể thực hiện do một bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ.
Kí tên A | Kí tên B |