Biên bản, công văn bàn giao tài sản

Biên bản, công văn bàn giao tài sản giữa các cá nhân hoặc tổ chức, đơn vị với nhau. Đây là văn bản quan trọng có ý nghĩa áp dụng khá nhiều trong thực tiễn, nó có thể là một văn bản độc lập cũng có thể là một phần đính kèm, phụ lục của một thỏa thuận, hợp đồng khác.

Biên bản bàn giao tài sản có thể thể hiện thêm bằng các hình ảnh, video ghi nhận lại quá trình giao nhận tài sản, giấy tờ, hồ sơ có liên quan.

Mẫu Biên bản, công văn bàn giao tài sản

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———-

BIÊN BN BÀN GIAO TÀI SẢN

Giữa ………………………… (bên giao) và

…………………………(bên nhận)

Hôm nay ngày ….. tháng ….. năm ….. tại ……………….. đã tiến hành cuộc họp bàn giao tài sản giữa ………………………… (bên giao) và ………………………… (bên nhận) thực hiện theo Công văn/ Hợp đồng số ………. được lập ngày ………………………… về bàn giao tài sản.

I. Thành phần tham dự:

1. Bên giao:……………………………………………………………….

Đại diện bên giao:

Ông ……………………………………………………………..

Chức vụ:………………………………………………………….

Bà ……………………………………………………………….

Chức vụ ………………………………………………………….

2. Bên nhận: ……………………………………………………………..

Đại diện bên nhận:

Ông ……………………………………………………………..

Chức vụ: …………………………………………………………

Bà ……………………………………………………………….

Chức vụ: …………………………………………………………

3. Người chứng kiến bàn giao/Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:

Ông ……………………………………………………………..

Chức vụ: …………………………………………………………

Bà ……………………………………………………………….

Chức vụ ………………………………………………………….

II. Nội dung bàn giao:

Bên ………………………… đã tiến hành bàn giao tài sản cho bên ………………………… theo biểu thống kê sau:

Bản thống kê tài sản bàn giao

STTTên tài sảnĐơn vị tínhSố lượngĐơn giáThành tiềnGhi chú
       
Cộng     

Tổng giá trị:   Bằng số:

Bằng chữ:

Kể từ ngày ……………….. số tài trên do bên …………………………. chịu trách nhiệm quản lý.

III. Ý kiến các bên giao nhận:

1. Bên nhận:……………………………

2. Bên giao: …………………………….

Biên bản này được lập thành … bản có giá trị như nhau. Bên giao giữ … bản, bên nhận giữ … bản.

Đại diện bên nhận

 

(Ký tên và đóng dấu)

 Đại diện bên giao

 

(Ký tên và đóng dấu)

Người chứng kiến/Đại diện cơ quan chứng kiến

Ký và ghi rõ họ tên Ký và ghi rõ họ tên

Tham khảo thêm:

1900.0191