PHỤ LỤC III: BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT CHÀO BÁN CỔ PHẦN RIÊNG LẺ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 01/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ)
PHỤ LỤC III
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT CHÀO BÁN CỔ PHẦN RIÊNG LẺ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 01/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ)
Tên tổ chức chào bán:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
- Cổ phần chào bán riêng lẻ
- Tên cổ phần chào bán:
- Loại cổ phần:
- Mệnh giá:
- Số lượng cổ phần đăng ký chào bán:
- Tổng số lượng vốn huy động dự kiến:
- Thời hạn đăng ký mua: từ ngày … đến ngày …
- Ngày thanh toán tiền mua cổ phần:
- Ngày kết thúc chuyển giao cổ phần:
- Kết quả chào bán cổ phần riêng lẻ
Đối tượng mua cổ phần | Giá chào bán (đồng/ cổ phần) | Số lượng cổ phần dự kiến chào bán | Số lượng cổ phần đăng ký mua | Số lượng cổ phần được phân phối | Số người đăng ký mua | Số người được phân phối | Số người không được phân phối | Số cổ phần còn lại | Tỷ lệ cổ phần phân phối |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6-7 | 9=3-5 | 10 |
Tổng số |
III. Tổng hợp kết quả đợt chào bán cổ phần riêng lẻ
- Tổng số cổ phần đã phân phối: …….., chiếm ……..% tổng số cổ phần dự kiến chào bán.
- Tổng số tiền thu từ việc chào bán cổ phần: ………….. đồng.
- Tổng chi phí: ………………….. đồng
- Phí phân phối cổ phần:
-
Phí kiểm toán:
-
………….
- Tổng thu ròng từ đợt chào bán: …………….. đồng
- Cơ cấu vốn của tổ chức chào bán sau khi kết thúc đợt chào bán:
STT | Danh mục | Số lượng cổ phần | Tỷ lệ (%) | Số cổ đông (người) |
Tổng số lượng cổ phần phổ thông:
– Cổ đông sáng lập: – Cổ đông lớn: – Cổ đông nắm giữ dưới 1% cổ phần có quyền biểu quyết: Trong đó: – Nhà nước: – Người nước ngoài: |
Danh sách và tỷ lệ sở hữu của các cổ đông lớn: (đính kèm)
- Danh sách và tỷ lệ sở hữu của các cổ đông sau khi kết thúc đợt chào bán:
STT | Tên cổ đông | Số Giấy CMND hoặc Hộ chiếu (đối với cổ đông là cá nhân) hoặc GCN ĐKKD hoặc Giấy phép TL và HĐ (đối với cổ đông là tổ chức) | Số lượng cổ phần | Tỷ lệ (%) |
….., ngày … tháng … năm |
Tham khảo thêm: