Mẫu Hồ sơ đề xuất nhiệm vụ môi trường

PHỤ LỤC 1: HỒ SƠ ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/ 2011/TT- BCT ngày 28 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương)

BỘ CÔNG THƯƠNG

PHỤ LỤC 1

 

HỒ SƠ ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/ 2011/TT- BCT ngày 28 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương)

 

  1. Danh mục hồ sơ:
  • Bản đề xuất nhiệm vụ môi trường của đơn vị Biểu 01 – PL1

     

  • Thuyết minh đề cương và hướng dẫn xây dựng thuyết minh đề cương (Biểu 02- PL1)

  • Danh sách đề xuất các nhiệm vụ môi trường (Biểu 03-PL1)

 

Biểu 01- PL1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————-

BẢN ĐỀ XUẤT

Nhiệm vụ môi trường năm………

 

Kính gửi: Bộ Công Thương

Căn cứ thông báo của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn đăng ký Nhiệm vụ môi trường ngành công thương, chúng tôi:

………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

(Tên, địa chỉ của cơ quan chủ trì thực hiện Nhiệm vụ)

 

Xin đề xuất thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường từ nguồn ngân sách sự nghiệp môi trường năm ………như sau:

Nhiệm vụ 1

Nhiệm vụ 2

……………….

 

Thuyết minh đề cương của từng nhiệm vụ và danh mục các nhiệm vụ đề xuất (theo mẫu hướng dẫn) gửi kèm./.

 

…………….., ngày……. tháng……. năm 20

 

Thủ trưởng cơ quan chủ trì

(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)

 

 

Biểu 02- PL1

BỘ CÔNG THƯƠNG

………………………………………..

…………………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG

 

Tên nhiệm vụ: ……………………………………………………

 

 

 

 

 

 

CƠ QUAN QUẢN LÝ

 

 

CƠ QUAN CHỦ TRÌ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa danh, năm

Phần I:  NHỮNG THÔNG TIN CHUNG

 

1. Tên nhiệm vụ: 2. Mã số:
3. Quản lý nhiệm vụ: Bộ Công Thương
3.1. Đại diện cơ quan quản lý

 

– Tên cơ quan quản lý: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

– Địa chỉ                     : 25 Ngô Quyền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

– Điện thoại: 04.22218320           Fax: 04.22218321

3.2. Cơ quan chủ trì

 

Tên cơ quan:

Họ và tên thủ trưởng cơ quan:

Chức vụ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                               Fax:

3.3. Chủ trì nhiệm vụ

 

Họ và tên:

Học hàm/Học vị:

Chức vụ:

Điện thoại:                                   Fax:

Điện thoại di động:

E-mail:

3.4. Cơ quan phối hợp thực hiện
TT Tên cơ quan Địa chỉ
1    
2    
3    
4    
4. Thời gian thực hiện: …………….. tháng

 

Từ tháng …………./20 ……. đến tháng …………./20 ……

5. Dự kiến kinh phí

 

Tổng kinh phí: …………………. đồng, trong đó:

Nguồn Tổng số (đồng)
– Từ ngân sách  
– Từ nguồn tự có của cơ quan  
– Từ nguồn khác  
6. Dự kiến kết quả sản phẩm, địa chỉ bàn giao sử dụng
TT Tên sản phẩm Địa chỉ bàn giao sử dụng
1    
2    
7. Danh sách những người thực hiện chính
TT Họ và tên Học vị, học hàm chuyên môn Cơ quan
1      
2      
4      
5      
6      
7      
               

 

Phần II: TỔNG QUAN NHIỆM VỤ

  1. Căn cứ pháp lý và sự cần thiết của nhiệm vụ

                                       1.1 Căn cứ pháp lý thực hiện nhiệm vụ

            1.2 Sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ (nêu khái quát những thông tin cơ bản, mới nhất về tình hình nghiên cứu, triển khai trong và ngoài nước: thể hiện sự am hiểu và nắm bắt được thông tin về lĩnh vực nghiên cứu; nêu rõ quan điểm của tác giả về tính cấp thiết của nhiệm vụ .v.v.)

  1. Mục tiêu của nhiệm vụ
  2. Phạm vi và quy mô thực hiện
  3. Đối tượng thụ hưởng và đóng góp cho sự nghiệp bảo vệ môi trường của nhiệm vụ
  4. Phương pháp thực hiện

Phần III: NỘI DUNG THỰC HIỆN

Nêu chi tiết toàn bộ nội dung thực hiện (bao gồm cả các chuyên đề)

Nội dung 1:

Hoạt động 1:

Hoạt động 2:

 

Nội dung 2:

Hoạt động 1:

Hoạt động 2:

 

Nội dung 3:

Hoạt động 1:

Hoạt động 2:

 

Nội dung 4:

Hoạt động 1:

Hoạt động 2:

 

Phần IV: TỔ CHỨC THỰC HIỆN, TIẾN ĐỘ VÀ KẾT QUẢ

 

TT
Nội dung thực hiện

(nêu các đầu mục lớn)

Tiến độ Kinh phí

 

(1000 đ)

Sản phẩm đạt được  
Bắt đầu Kết thúc  
1            
2            
3            
4            
5            
n-2 Nghiệm thu cấp cơ sở Xong trước ngày 15/11/20…   Báo cáo tổng kết và sản phẩm của nhiệm vụ, dự án được thông qua
n-1 Giao nộp toàn bộ sản phẩm và báo cáo tổng kết cho Bên A Xong trước ngày 30/11/20…   Các sản phẩm, báo cáo tổng kết theo đề cương đã được phê duyệt
n Nộp báo cáo, thanh lý, quyết toán tài chính Xong trước ngày 31/12/20…   – Giấy biên nhận nộp báo cáo tổng kết, sản phẩm.

 

– Biên bản thanh lý hợp đồng.

– Hoàn tất thủ tục thanh quyết toán tài chính

PHẦN V: DỰ TOÁN KINH PHÍ

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT Nội dung chi Đơn vị tính Khối lượng Đơn giá/ định mức Thành tiền
I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

       
1

CHI PHÍ NHÂN CÔNG

       
1.1

TIỀN CÔNG LAO ĐỘNG KỸ THUẬT (BAO GỒM CẢ CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP THEO LƯƠNG)

       
1.2 Tiền công thuê ngoài        
1.3 Chi phí lao đông phổ thông        
2

CHI PHÍ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU DÙNG TRỰC TIẾP CHO THỰC HIỆN DỰ ÁN

       
2.1

VẬT LIỆU

       
2.2

NHIÊN LIỆU

       
3

CHI PHÍ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

       
4 Chi phí năng lượng        
5 Chi phí khấu hao máy móc thiết bị        
6 Chi phí phân tích mẫu        
7 Công tác phí        
8 Chi phân tích, đánh giá theo chuyên đề        
9 Chi xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề cương, lập mẫu phiếu điều tra …        
10 Chi hội thảo, tổng kết nghiệm thu dự án        
           
II Chi phí quản lý chung Tỷ lệ 20% trên chi phí trực tiếp áp dụng với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí, các doanh nghiệp và tối đa 15 triệu đồng /năm/nhiệm vụ đối với nhiêm vụ có chi phí trực tiếp < 5 tỷ đồng, áp dụng với cơ quan quản lý nhà nước và đơn vị sự nghiệp được ngân sách nhà nước cấp.
1 Chi lương và các khoản đóng góp theo lương cho bộ máy quản lý tham gia dự án        
2 Chi phí điện, nước, điện thoại, xăng xe, công tác phí, văn phòng phẩm, sửa chữa thiết bị có tính chất chung của đơn vị        
3 Chi phí nghiệm thu, bàn giao sản phẩm và các chi phí khác mang tính chất quản lý có liên quan đến việc thực hiện dự án        
III Chi phí khác có liên quan        
  Tổng dự toán (I+II+III)        

 

Địa danh, ngày      tháng      năm 20..

 

 

Thủ trưởng cơ quan chủ trì

 

 

 

Địa danh, ngày      tháng      năm 20…

 

 

Chủ trì nhiệm vụ

 

 

Hà Nội, ngày      tháng      năm 20..

Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp duyệt

 

 

Biểu 03- PL1

Tên đơn vị

DANH SÁCH ĐỂ XUẤT CÁC NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM ….

 

 (Kèm theo Công văn số ………../……..ngày……tháng….năm……của ………………………….)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT Tên nhiệm vụ, dự án Mục tiêu Nội dung thực hiện Dự kiến sản phẩm Đơn vị thực hiện Thời gian Tổng kinh phí Kinh phí năm…

 

(năm kế hoạch)

Ghi chú
1.                  
2.                  
3.                  
                 
  TỔNG    

 

 

 

Tham khảo thêm:

1900.0191